涸 hạc [Chinese font] 涸 →Tra cách viết của 涸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hạc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cạn hết, khô
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cạn, khô cạn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hoang trì thủy hạc xuất hà mô” 荒池水涸出蝦蟆 (U cư 幽居) Ao hoang nước khô cạn, ễnh ương nhảy ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Cạn, cạn hết.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cạn, hết nước: 乾涸 Khô cạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khô cạn. Hết nước — Tát cạn.
Từ ghép
hạc hải 涸海 • hạc ngư 涸魚
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典