Kanji Version 13
logo

  

  

hạc [Chinese font]   →Tra cách viết của 涸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hạc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cạn hết, khô
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cạn, khô cạn. ◇Nguyễn Du : “Hoang trì thủy hạc xuất hà mô” (U cư ) Ao hoang nước khô cạn, ễnh ương nhảy ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Cạn, cạn hết.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cạn, hết nước: Khô cạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khô cạn. Hết nước — Tát cạn.
Từ ghép
hạc hải • hạc ngư



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典