Kanji Version 13
logo

  

  

kính [Chinese font]   →Tra cách viết của 涇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
kinh
phồn thể

Từ điển phổ thông
sông Kinh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Kính”. § Sông “Kính” đục, sông “Vị” trong, vì thế nên phân biệt thanh trọc gọi là “kính vị” .
2. (Danh) Ngòi, lạch, dòng nước.
3. (Động) Đại tiện. ◎Như: “kính sửu” đại tiện tiểu tiện.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “kinh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Kinh, sông Kinh đục, sông Vị trong, vì thế nên phân biệt thanh trọc gọi là kinh vị .
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Kinh (chảy qua hai tỉnh Cam Túc và Thiểm Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy thông suốt, không bị ngăn cản — Tên sông, tức Kinh thuỷ , cũng gọi là Kinh hà , thuộc tỉnh Cam Túc.

kính
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Kính”. § Sông “Kính” đục, sông “Vị” trong, vì thế nên phân biệt thanh trọc gọi là “kính vị” .
2. (Danh) Ngòi, lạch, dòng nước.
3. (Động) Đại tiện. ◎Như: “kính sửu” đại tiện tiểu tiện.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “kinh”.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典