涅 niết [Chinese font] 涅 →Tra cách viết của 涅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
niết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhuộm đen
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhuộm thâm. ◇Sử Kí 史記: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
2. (Danh) “Niết-bàn” 涅槃 dịch âm tiếng Phạn "nirvāṇa": người tu đã chứng đạo, khi bỏ xác phàm vào nơi không sinh không diệt, sạch hết mọi đường phiền não, cũng gọi là “viên tịch” 圓寂.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhuộm thắm.
② Niết bàn 涅槃 dịch âm tiếng Phạm là Nirvana: người tu đã chứng đạo, khi bỏ xác phàm vào nơi không sinh không diệt sạch hết mọi đường phiền não, cũng gọi là viên tịch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhuộm đen;
②【涅槃】niết bàn [nièpán] (tôn) Nát bàn, niết bàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhuộm đen. Nhuộm màu đậm — Lấy đi. Bế tắc — Cũng viết 湼. Cũng đọc Nát. Xem Nát bàn. vần Nát.
Từ ghép
niết bàn 涅槃
nát
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhuộm đen;
②【涅槃】niết bàn [nièpán] (tôn) Nát bàn, niết bàn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典