浮 phù →Tra cách viết của 浮 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: フ、う-く、う-かれる、う-かぶ、う-かべる
Ý nghĩa:
nổi, nổi lên, floating
浮 phù [Chinese font] 浮 →Tra cách viết của 浮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
phù
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nổi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nổi. ◎Như: “phiêu phù” 漂浮 trôi nổi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Liên hoa phù thủy thượng” 蓮花浮水上 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Hoa sen nổi trên nước.
2. (Động) Hiện rõ. ◎Như: “kiểm thượng phù trước vi tiếu” 臉上浮著微笑 trên mặt hiện ra nụ cười.
3. (Động) Hơn, vượt quá. ◎Như: “nhân phù ư sự” 人浮於事 người nhiều hơn việc.
4. (Động) Bơi, lội (tiếng địa phương).
5. (Động) Phạt uống rượu. ◇Vương Thao 王韜: “Đương phù nhất đại bạch, vị khánh quân đắc thiên cổ chi mĩ nhân” 當浮一大白, 為慶君得千古之美人 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Xin mời uống cạn một chén lớn, để mừng huynh đã được người đẹp muôn đời.
6. (Động) Thuận dòng xuôi đi.
7. (Tính) Ở trên mặt nước hoặc trong không trung. ◎Như: “phú quý ư ngã như phù vân” 富貴於我如浮雲 giàu sang đối với tôi như mây nổi.
8. (Tính) Ở bên ngoài, ở bề mặt. ◎Như: “phù thổ” 浮土 lớp bụi đất ngoài, “phù diện” 浮面 mặt ngoài.
9. (Tính) Không có căn cứ, không thật. ◎Như: “phù ngôn” 浮言 lời nói không có căn cứ.
10. (Tính) Hư, hão, không thiết thực. ◎Như: “phù danh” 浮名 danh hão, “phù văn” 浮文 văn chương không thiết thực. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hà dụng phù danh bán thử thân” 何用浮名絆此身 (Khúc Giang 曲江) Ích gì để cho cái danh hão trói buộc tấm thân.
11. (Tính) Mạch phù, sẽ để tay vào đã thấy mạch chạy gọi là “mạch phù” 脈浮.
12. (Tính) Nông nổi, bộp chộp. ◎Như: “tâm phù khí táo” 心浮氣躁 tính khí bộp chộp nóng nảy.
13. (Danh) § Xem “phù đồ” 浮屠.
Từ điển Thiều Chửu
① Nổi, vật gì ở trên mặt nước không có căn cứ gọi là phù, lời nói không có căn cứ gọi là phù ngôn 浮言.
② Hão, như phù mộ 浮慕 hâm mộ hão.
③ Quá, như nhân phù ư sự 人浮於事 người quá nhiều việc.
④ Mạch phù, sẽ để tay vào đã thấy mạch chạy gọi là mạch phù 脈浮.
⑤ Thuận dòng xuôi đi.
⑥ Phạt uống rượu.
⑦ Phù đồ 浮屠, do tiếng Phật đà 佛佗 dịch âm trạnh ra. Phật giáo là của Phật đà sáng tạo ra, vì thế nên gọi Phật giáo đồ là phù đồ, đời sau gọi tháp của Phật là phù đồ, cũng viết là 浮圖.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nổi, trôi nổi: 油浮在水面 Dầu nổi trên mặt nước; 身世等浮鷗 Thân thế như con cò biển trôi nổi trên mặt nước (Chu Minh: Lãng đào sa từ). 【浮財】phù tài [fúcái] Của nổi;
② Lớp ở ngoài mặt: 浮皮 Lớp da ngoài. 【浮土】 phù thổ [fútư] Lớp bụi ngoài;
③ (đph) Bơi, bơi lội: 他一口氣浮到了對岸 Anh ấy bơi một mạch sang bên kia sông;
④ Nông nổi, xốc nổi, bộp chộp: 他這個人太浮,辦事不踏實 Tính anh ấy nông nổi quá, làm việc gì cũng không cẩn thận;
⑤ Không thực tế, không thiết thực, không có căn cứ, hão: 浮名 Hư danh; 浮誇 Khoe khoang; 浮慕 Hâm mộ hão;
⑥ Nhiều, quá, thừa, dư: 人浮于事 Người nhiều hơn việc; 浮額 Số thừa;
⑦ (y) Mạch phù;
⑧ (văn) Thuận dòng xuôi đi;
⑨ (văn) Phạt uống rượu;
⑩ 【浮屠】phù đồ [fútú] Phật, chùa chiền: 七級浮屠 Ngôi tháp chùa bảy tầng. Cv. 浮圖.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nổi trên mặt nước — Quá độ — Không hợp với sự thật.
Từ ghép
bình phù 萍浮 • cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất cấp phù đồ 救人一命勝造七級浮屠 • diêm phù đề 閻浮提 • hư phù 虛浮 • khinh phù 輕浮 • phiêu phù 漂浮 • phù bạc 浮薄 • phù bào 浮泡 • phù bình 浮萍 • phù danh 浮名 • phù dân 浮民 • phù du 浮游 • phù dự 浮譽 • phù đồ 浮屠 • phù động 浮動 • phù hiêu 浮囂 • phù hoa 浮华 • phù hoa 浮華 • phù kiều 浮橋 • phù lạm 浮濫 • phù lãng 浮浪 • phù lợi 浮利 • phù nang 浮囊 • phù nghị 浮議 • phù ngôn 浮言 • phù phí 浮費 • phù phiếm 浮泛 • phù sa 浮沙 • phù sinh 浮生 • phù táo 浮躁 • phù thạch 浮石 • phù thế 浮世 • phù tiêu 浮標 • phù trầm 浮沈 • phù từ 浮辭 • phù ty 浮思 • phù văn 浮文 • phù vân 浮雲 • phù vinh 浮榮 • tây phù thi thảo 西浮詩草
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典