Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 浬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hải lí
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Viết tắt của Hải và Lí , đọc Hải lí, một đơn vị đo đường biển.


phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: dặm biển, đơn vị chiều dài trên mặt biển, bằng 1852 m. § Cũng viết là “hải lí” .




phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
dặm biển, hải lý
Từ điển Thiều Chửu
① Dặm bể, mỗi dặm bể 6080 thước nước Anh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (1).
Từ điển Trần Văn Chánh
Dặm biển, hải lí (= 1853 mét).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典