浜 banh →Tra cách viết của 浜 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ヒン、はま
Ý nghĩa:
bờ biển, bãi biển, seacoast
浜 banh [Chinese font] 浜 →Tra cách viết của 浜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
banh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kênh cho tàu bè đỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngòi, dòng nước nhỏ (tiếng địa phương). § Thường dùng làm chữ đặt tên đất.
2. (Danh) Tiếng riêng gọi kĩ nữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Kênh cho tàu bè đỗ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Ngòi, rạch, lạch, bến: 沙家浜 Bến Sa Gia.
binh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngòi nước nhỏ, chỉ vừa một thuyền đi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典