浚 tuấn [Chinese font] 浚 →Tra cách viết của 浚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tuấn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sâu, đào sâu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy.
2. (Động) Khơi thông, đào sâu. § Thông “tuấn” 濬. ◎Như: “tuấn tỉnh” 浚井 đào giếng.
3. (Động) Lột lấy, nạo vét. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Gian lợi tuấn tài, hỗ thế tác uy” 姦利浚財, 怙勢作威 (Phong kiến luận 封建論) Gian lợi vét tiền của, cậy thế ra oai.
4. (Tính) Sâu. ◇Thi Kinh 詩經: “Mạc cao phỉ san, Mạc tuấn phỉ tuyền” 莫高匪山, 莫浚匪泉 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu bàn 小弁) Không có gì cao nếu chẳng phải là núi, Không có gì sâu nếu chẳng phải là suối.
Từ điển Thiều Chửu
① Sâu.
② Ðào sâu, như tuấn tỉnh 浚井 đào giếng sâu.
③ Khơi, lấy ra.
④ Nên, phải.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đào sâu: 浚 井 Đào giếng sâu;
② Khoi, nạo vét;
③ Sâu;
④ Nên, phải.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khơi, khoi, đào: 濬河 Khơi sông; 濬井 Đào giếng;
② (văn) Sâu , sâu sắc: 濬谷 Hang sâu; 濬哲 Sự khôn ngoan sâu sắc. Xem 濬 [xùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: 濬縣 Huyện Tuấn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Xem 濬 [jùn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khơi cho nước chảy thông — Trôi chảy — Sâu ( nói về nước, trái với nông ).
Từ ghép
tuấn biện 浚辯 • tuấn lợi 浚利 • tuấn tỉnh 浚井 • tuấn triết 浚哲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典