浊 trạc, trọc →Tra cách viết của 浊 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
trạc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 濁.
trọc
giản thể
Từ điển phổ thông
đục (nước)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 濁.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nước đục;
② Đục, bẩn, dơ, nhơ, ô trọc: 河水很濁 Nước sông đục ngầu;
③ Loạn, hỗn loạn, lộn xộn;
④ (thanh) Kêu, ngậu, om: 濁聲濁氣 Ngậu lên, om lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 濁
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典