浇 kiêu, nghiêu →Tra cách viết của 浇 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
kiêu
giản thể
Từ điển phổ thông
1. bạc, mỏng
2. tưới
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 澆.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tưới, dội, đổ: 澆花 Tưới hoa; 澆園 Tưới vườn; 澆版 Bản đúc (làm bản in);
② (văn) Khe khắt, khắc bạc, ác nghiệt: 澆薄 Khe khắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 澆
nghiêu
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 澆.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tưới, dội, đổ: 澆花 Tưới hoa; 澆園 Tưới vườn; 澆版 Bản đúc (làm bản in);
② (văn) Khe khắt, khắc bạc, ác nghiệt: 澆薄 Khe khắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 澆
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典