Kanji Version 13
logo

  

  

浅 thiển  →Tra cách viết của 浅 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: セン、あさ-い
Ý nghĩa:
nông, shallow

thiển, tiên  →Tra cách viết của 浅 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
thiển
giản thể

Từ điển phổ thông
cạn, nông
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nông, cạn: Cái ao nông; Nước cạn quá;
② Ngắn, chật, hẹp: Cái sân này hẹp quá;
③ Dễ, nông cạn: Bài này rất dễ; Lí thuyết nông cạn;
④ Mới, chưa bao lâu, ít lâu: Mới làm, làm việc chưa được bao lâu; Mới quen nhau đã nói lời thâm thiết;
⑤ Nhạt, loãng: Màu nhạt; Mực loãng quá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép
tài sơ học thiển

tiên
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典