浃 giáp, tiếp →Tra cách viết của 浃 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
giáp
giản thể
Từ điển phổ thông
1. ướt đẫm
2. thấm vào
3. quanh hết một vòng
4. thấu suốt
5. hoà hợp
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ướt đẫm: 汗流浹背 Mồ hôi ướt đẫm cả người;
② Thấm vào: 浹于骨髓 (Lời nói) thấm vào lòng, thấm vào xương cốt;
③ (văn) Quanh hết một vòng: 浹辰 Mười hai ngày (hết 12 chi từ Tí đến Hợi);
④ (văn) Thấu suốt;
⑤ (văn) Hoà hợp: 浹洽 Hoà hợp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 浹
tiếp
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 浹.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ướt đẫm: 汗流浹背 Mồ hôi ướt đẫm cả người;
② Thấm vào: 浹于骨髓 (Lời nói) thấm vào lòng, thấm vào xương cốt;
③ (văn) Quanh hết một vòng: 浹辰 Mười hai ngày (hết 12 chi từ Tí đến Hợi);
④ (văn) Thấu suốt;
⑤ (văn) Hoà hợp: 浹洽 Hoà hợp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 浹
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典