Kanji Version 13
logo

  

  

tuân [Chinese font]   →Tra cách viết của 洵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tuân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tin thực
2. xoáy nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tuân”.
2. (Tính) Xa.
3. (Phó) Thật là, quả thực, xác thực. ◎Như: “tuân thuộc khả quý” thật là đáng quý.
Từ điển Thiều Chửu
① Tin thực.
② Xa.
③ Xoáy nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quả thật, quả là, thật là: Quả thật đáng quý; Thật là tốt đẹp (Thi Kinh);
② Xa;
③ Xoáy nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòng nước nhỏ từ dưới đất chảy lên — Tin tưởng — Xa xôi — Một âm là Tuần. Xem Tuần.

tuần
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồng đều — Một âm là Tuân. Xem Tuân.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典