Kanji Version 13
logo

  

  

duệ, tiết [Chinese font]   →Tra cách viết của 洩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
duệ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. vui sướng
2. ngớt, yên
3. lộ ra, hiện ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bài trừ, thấm thoát ra ngoài (chất lỏng, hơi, khí, v.v.). Cũng như “tiết” . ◎Như: “ngõa tư ngoại tiết” khí đốt bị thoát ra ngoài. § Ghi chú: "ngõa tư" là phiên âm tiếng Anh: "gas".
2. (Động) Để lộ, thấu lộ. ◎Như: “tiết mật” để lộ bí mật. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Sự nhược tiết lậu, ngã diệt môn hĩ” , (Đệ bát hồi) Việc này nếu tiết lộ, họ nhà ta sẽ chết hết.
3. (Động) Ngớt, yên, phát tán. ◎Như: “tiết hận” yên ngớt lòng phẫn hận.
4. (Động) Giảm bớt. ◇Tả truyện : “Tế kì bất cập, dĩ duệ kì quá” , (Chiêu Công nhị thập niên ) Giúp đỡ cái không đạt tới mà giảm bớt điều thái quá.
5. Một âm là “duệ”. (Tính) Thư sướng. ◎Như: “dung dung duệ duệ” vui vẻ hả hê. Cũng viết .
Từ điển Thiều Chửu
① Thư sướng, như dung dung duệ duệ vui vẻ hả hê (thư sướng vui hoà), tả cái thú mẹ con họp mặt vui vẻ. Cũng viết .
② Một âm là tiết. Gió thẩm, tiết lậu, ngày xưa dùng như chữ tiết .
③ Ngớt, yên.
③ Giảm bớt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ thư thái nhàn tản — Một âm khác là Tiết.

tiết
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
phát tiết ra, lộ ra ngoài
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bài trừ, thấm thoát ra ngoài (chất lỏng, hơi, khí, v.v.). Cũng như “tiết” . ◎Như: “ngõa tư ngoại tiết” khí đốt bị thoát ra ngoài. § Ghi chú: "ngõa tư" là phiên âm tiếng Anh: "gas".
2. (Động) Để lộ, thấu lộ. ◎Như: “tiết mật” để lộ bí mật. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Sự nhược tiết lậu, ngã diệt môn hĩ” , (Đệ bát hồi) Việc này nếu tiết lộ, họ nhà ta sẽ chết hết.
3. (Động) Ngớt, yên, phát tán. ◎Như: “tiết hận” yên ngớt lòng phẫn hận.
4. (Động) Giảm bớt. ◇Tả truyện : “Tế kì bất cập, dĩ duệ kì quá” , (Chiêu Công nhị thập niên ) Giúp đỡ cái không đạt tới mà giảm bớt điều thái quá.
5. Một âm là “duệ”. (Tính) Thư sướng. ◎Như: “dung dung duệ duệ” vui vẻ hả hê. Cũng viết .
Từ điển Thiều Chửu
① Thư sướng, như dung dung duệ duệ vui vẻ hả hê (thư sướng vui hoà), tả cái thú mẹ con họp mặt vui vẻ. Cũng viết .
② Một âm là tiết. Gió thẩm, tiết lậu, ngày xưa dùng như chữ tiết .
③ Ngớt, yên.
③ Giảm bớt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiết ra, rỉ ra, tiết lộ (như );
② (văn) Ngớt, yên;
③ Giảm bớt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước ngấm ra ngoài — Để hở ra, lộ ra ngoài — Tống ra ngoài. Td: Bài tiết — Cũng viết như chữ Tiết .
Từ ghép
tiết độc • tiết lậu • tiết lộ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典