洩 duệ, tiết [Chinese font] 洩 →Tra cách viết của 洩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
duệ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vui sướng
2. ngớt, yên
3. lộ ra, hiện ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bài trừ, thấm thoát ra ngoài (chất lỏng, hơi, khí, v.v.). Cũng như “tiết” 泄. ◎Như: “ngõa tư ngoại tiết” 瓦斯外洩 khí đốt bị thoát ra ngoài. § Ghi chú: "ngõa tư" 瓦斯 là phiên âm tiếng Anh: "gas".
2. (Động) Để lộ, thấu lộ. ◎Như: “tiết mật” 洩密 để lộ bí mật. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Sự nhược tiết lậu, ngã diệt môn hĩ” 事若洩漏, 我滅門矣 (Đệ bát hồi) Việc này nếu tiết lộ, họ nhà ta sẽ chết hết.
3. (Động) Ngớt, yên, phát tán. ◎Như: “tiết hận” 洩恨 yên ngớt lòng phẫn hận.
4. (Động) Giảm bớt. ◇Tả truyện 左傳: “Tế kì bất cập, dĩ duệ kì quá” 濟其不及, 以洩其過 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Giúp đỡ cái không đạt tới mà giảm bớt điều thái quá.
5. Một âm là “duệ”. (Tính) Thư sướng. ◎Như: “dung dung duệ duệ” 融融洩洩 vui vẻ hả hê. Cũng viết 溶溶洩洩.
Từ điển Thiều Chửu
① Thư sướng, như dung dung duệ duệ 融融洩洩 vui vẻ hả hê (thư sướng vui hoà), tả cái thú mẹ con họp mặt vui vẻ. Cũng viết 溶溶洩洩.
② Một âm là tiết. Gió thẩm, tiết lậu, ngày xưa dùng như chữ tiết 泄.
③ Ngớt, yên.
③ Giảm bớt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ thư thái nhàn tản — Một âm khác là Tiết.
tiết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phát tiết ra, lộ ra ngoài
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bài trừ, thấm thoát ra ngoài (chất lỏng, hơi, khí, v.v.). Cũng như “tiết” 泄. ◎Như: “ngõa tư ngoại tiết” 瓦斯外洩 khí đốt bị thoát ra ngoài. § Ghi chú: "ngõa tư" 瓦斯 là phiên âm tiếng Anh: "gas".
2. (Động) Để lộ, thấu lộ. ◎Như: “tiết mật” 洩密 để lộ bí mật. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Sự nhược tiết lậu, ngã diệt môn hĩ” 事若洩漏, 我滅門矣 (Đệ bát hồi) Việc này nếu tiết lộ, họ nhà ta sẽ chết hết.
3. (Động) Ngớt, yên, phát tán. ◎Như: “tiết hận” 洩恨 yên ngớt lòng phẫn hận.
4. (Động) Giảm bớt. ◇Tả truyện 左傳: “Tế kì bất cập, dĩ duệ kì quá” 濟其不及, 以洩其過 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Giúp đỡ cái không đạt tới mà giảm bớt điều thái quá.
5. Một âm là “duệ”. (Tính) Thư sướng. ◎Như: “dung dung duệ duệ” 融融洩洩 vui vẻ hả hê. Cũng viết 溶溶洩洩.
Từ điển Thiều Chửu
① Thư sướng, như dung dung duệ duệ 融融洩洩 vui vẻ hả hê (thư sướng vui hoà), tả cái thú mẹ con họp mặt vui vẻ. Cũng viết 溶溶洩洩.
② Một âm là tiết. Gió thẩm, tiết lậu, ngày xưa dùng như chữ tiết 泄.
③ Ngớt, yên.
③ Giảm bớt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiết ra, rỉ ra, tiết lộ (như 泄);
② (văn) Ngớt, yên;
③ Giảm bớt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước ngấm ra ngoài — Để hở ra, lộ ra ngoài — Tống ra ngoài. Td: Bài tiết — Cũng viết như chữ Tiết 泄.
Từ ghép
tiết độc 洩毒 • tiết lậu 洩漏 • tiết lộ 洩露
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典