Kanji Version 13
logo

  

  

洋 dương  →Tra cách viết của 洋 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ヨウ
Ý nghĩa:
đại dương, ocean

dương [Chinese font]   →Tra cách viết của 洋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
dương
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tràn trề, phong phú
2. biển
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa chỉ trung tâm của biển. Phiếm chỉ hải vực. ◇Tây du kí 西: “Đệ tử phiêu dương quá hải, đăng giới du phương, hữu thập sổ cá niên đầu, phương tài phóng đáo thử xứ” , , , (Đệ nhất hồi) Đệ tử bay qua biển cả, lên bờ dạo chơi, có tới cả chục năm rồi, vừa mới tới chốn này.
2. (Danh) Nay chỉ biển lớn trên mặt địa cầu. ◎Như: “Thái Bình dương” , “Đại Tây dương” 西, “Ấn Độ dương” .
3. (Danh) Tục gọi tiền là “dương”. ◎Như: “long dương” tiền đời Thanh mạt , có hoa văn hình rồng.
4. (Tính) Đông, nhiều.
5. (Tính) Rộng lớn, thịnh đại. ◎Như: “uông dương đại hải” biển cả.
6. (Tính) Của ngoại quốc, thuộc về nước ngoài. ◎Như: “dương nhân” người nước ngoài, “dương hóa” hàng nước ngoài.
7. (Tính) Lạ kì, không giống mọi người.
8. (Tính) Hiện đại, theo lối mới. ◎Như: “thổ dương tịnh dụng” xưa và nay đều dùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Bể lớn.
② Dương dương mênh mang.
③ Tục gọi người nước ngoài là dương nhân . Hàng nước ngoài là dương hoá , v.v.
④ Tiền tây, bạc tây.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đại dương, biển khơi: Thái Bình Dương;
② Ngoại quốc (thường chỉ Âu, Mĩ, Nhật), tây, ngoại lai.【】dương nhân [yángrén] (khn) Người ngoại quốc, người nước ngoài (thường chỉ người Âu Mĩ);
③ Tiền tây;
④ Hiện đại: Kết hợp hiện đại với thô sơ;
⑤ 【】dương dương [yáng yáng] a. Nhiều, dài, dồi dào, dày dặn, phong phú: 稿 Bài nói chuyện của ông ấy dài đến hàng chục trang giấy; Truyền lại đời sau thật là nhiều (Lưu Hướng: Thuyết uyển); b. Mênh mang, mênh mông: Nước sông Hoàng (Hà) mênh mang (Thi Kinh); c. (văn) Bơ vơ không cửa không nhà: Vì thế bơ vơ làm người ở đất khách (Khuất Nguyên: Cửu chương); d. (văn) Chứa chan nỗi vui mừng: ! Nâng chén rượu ra trước gió, mừng vui chan chứa nhường nào! (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biển lớn — Chỉ nước ngoài.
Từ ghép
ấn độ dương • bàng dương • bắc băng dương • bắc đại tây dương công ước tổ chức 西 • bắc đại tây dương công ước tổ chức 西 • băng dương • dương cầm • dương dật • dương dương • dương hoá • dương trang • dương trình kí kiến • dương xa • đại dương • đại tây dương 西 • đông dương • hải dương • nam băng dương • ngũ đại dương • phóng dương • tây dương 西 • thái bình dương • trùng dương • tuần dương hạm • uông dương • xuất dương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典