泪 lệ →Tra cách viết của 泪 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
lệ
giản thể
Từ điển phổ thông
nước mắt
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “lệ” 淚.
2. Giản thể của chữ 淚.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nước mắt: 兩句三年得,一吟雙淚流 Ba năm trời mới làm được hai câu thơ, ngâm lên đôi hàng lệ rơi (Giả Đảo).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 淚.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Lệ 淚.
Từ ghép 1
bất kiến quan tài bất lạc lệ 不见棺材不落泪
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典