泣 khấp →Tra cách viết của 泣 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: キュウ、な-く
Ý nghĩa:
khóc, cry
泣 khấp [Chinese font] 泣 →Tra cách viết của 泣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
khấp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khóc không thành tiếng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rớt nước mắt mà không ra tiếng hoặc khóc tiếng nhỏ gọi là “khấp”. ◎Như: “khấp bất thành thanh” 泣不成聲 khóc không ra tiếng, khóc ngất. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất tri tam bách dư niên hậu, Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như” 不知三百餘年後, 天下何人泣素如 (Độc Tiểu Thanh kí 讀小青記) Không biết hơn ba trăm năm sau, Thiên hạ ai là người khóc Tố Như.
2. (Danh) Nước mắt. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương khấp sổ hàng hạ” 項王泣數行下 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương nước mắt giàn giụa.
Từ điển Thiều Chửu
① Khóc, khóc không ra tiếng gọi là khấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khóc (không ra tiếng): 泣訴 Nói nức nở; 泣不成聲 Khóc nức nở, khóc ngất; 不知三百餘年後,天下何人泣素如 Chẳng biết hơn ba trăm năm về sau, trong thiên hạ có ai là người khóc cho Tố Như này (Nguyễn Du);
② Nước mắt: 泣如雨下 Nước mắt như mưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khóc chảy nước mắt mà không thành tiếng — Cũng chỉ nước mắt.
Từ ghép
ai khấp 哀泣 • ẩm khấp 飲泣 • bi khấp 悲泣 • hướng ngung nhi khấp 向隅而泣 • khấp báo 泣報 • khấp cáo 泣吿 • khấp gián 泣諌 • khấp huyết 泣血 • khốc khấp 哭泣 • xuyết khấp 啜泣 • yểm khấp 掩泣
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典