泡 bào, phao →Tra cách viết của 泡 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ホウ、あわ
Ý nghĩa:
bọt nước, bubbles
泡 bào, phao [Chinese font] 泡 →Tra cách viết của 泡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
bào
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngâm nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bọt. ◎Như: “thủy phao” 水泡 bọt nước, “phì tạo phao” 肥皂泡 bọt xà bông.
2. (Danh) Chỉ vật gì có hình như bọt nước. ◎Như: “thủ thượng khởi liễu phao” 手上起了泡 tay bị bỏng rộp, “phao đăng” 泡燈 bóng đèn.
3. (Danh) Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.). ◎Như: “nhất phao thỉ” 一泡屎 một bãi phân.
4. (Tính) Xốp, bở. ◎Như: “phao táo” 泡棗 táo bở, “giá khối mộc liệu phát phao” 這塊木料發泡 miếng gỗ này đã bị mục.
5. (Động) Ngâm nước. ◎Như: “phao tại thủy lí” 泡在水裏 ngâm trong nước.
6. (Động) Pha (dùng nước nóng). ◎Như: “phao ca phê” 泡咖啡 pha cà phê, “phao trà” 泡茶 pha trà.
7. (Động) Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ. ◎Như: “phao bệnh hào” 泡病號 giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc).
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “bào”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bọt nước.
② Ngâm nước. Ta quen đọc là chữ bào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bóng, bọt: 水泡 Bóng nước; 肥皂泡 Bọt xà phòng;
② Sủi bọt, sủi tăm: 水剛起泡,還不大開 Nước đun mới sủi bọt, chưa thật sôi;
③ Phồng: 才走一天腳就起泡 Mới đi có một ngày đường đã phồng cả chân;
④ Rộp, dộp: 燙泡了 Bỏng rộp, dộp da;
⑤ Ngâm (nước): 把買來的布泡一夜 Đem vải mới mua về ngâm một đêm;
⑥ Pha: 泡茶 Pha chè; 茶泡得挺濃了 Trà pha đậm lắm rồi;
⑦ Giết thì giờ: 呆在那裡泡時間 Ngồi ỳ đấy giết thì giờ. Xem 泡 [pao].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phồng: 豆腐泡兒 Đậu phụ rán phồng;
② Mềm xốp: 這塊木料發泡 Tấm gỗ này đã mềm xốp;
③ Bãi: 一泡尿 Một bãi phân. Xem 泡 [pào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bọt nước — Thịnh, nhiều — Một âm khác là Pháo.
Từ ghép
bào ảnh 泡影 • bào bào 泡泡 • bào chế 泡製 • bào sưu 泡溲 • phù bào 浮泡
phao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bọt nước, bong bóng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bọt. ◎Như: “thủy phao” 水泡 bọt nước, “phì tạo phao” 肥皂泡 bọt xà bông.
2. (Danh) Chỉ vật gì có hình như bọt nước. ◎Như: “thủ thượng khởi liễu phao” 手上起了泡 tay bị bỏng rộp, “phao đăng” 泡燈 bóng đèn.
3. (Danh) Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.). ◎Như: “nhất phao thỉ” 一泡屎 một bãi phân.
4. (Tính) Xốp, bở. ◎Như: “phao táo” 泡棗 táo bở, “giá khối mộc liệu phát phao” 這塊木料發泡 miếng gỗ này đã bị mục.
5. (Động) Ngâm nước. ◎Như: “phao tại thủy lí” 泡在水裏 ngâm trong nước.
6. (Động) Pha (dùng nước nóng). ◎Như: “phao ca phê” 泡咖啡 pha cà phê, “phao trà” 泡茶 pha trà.
7. (Động) Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ. ◎Như: “phao bệnh hào” 泡病號 giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc).
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “bào”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bọt nước.
② Ngâm nước. Ta quen đọc là chữ bào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều. Thịnh — Các âm khác là Bào, Pháo. Xem các âm này.
Từ ghép
khí phao 气泡 • khí phao 氣泡 • phao miến 泡麵
pháo
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy nước nóng mà dội lên. Trụng nước sôi— Các âm khác là Bào, Phao. Xem các âm này.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典