法 pháp →Tra cách viết của 法 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ホウ、(ハッ)、(ホッ)
Ý nghĩa:
pháp luật, phương pháp, method
法 pháp [Chinese font] 法 →Tra cách viết của 法 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
pháp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phép tắc, khuôn phép, khuôn mẫu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Luật, hình luật, lệnh luật, chế độ. ◎Như: “pháp luật” 法律 điều luật phải tuân theo, “pháp lệnh” 法令 pháp luật và mệnh lệnh, “hôn nhân pháp” 婚姻法 luật hôn nhân.
2. (Danh) Kiểu mẫu, nguyên tắc. ◎Như: “văn pháp” 文法 nguyên tắc làm văn, “ngữ pháp” 語法 quy tắc về ngôn ngữ, “thư pháp” 書法 phép viết chữ.
3. (Danh) Cách thức, đường lối. ◎Như: “phương pháp” 方法 cách làm, “biện pháp” 辦法 đường lối, cách thức.
4. (Danh) Thuật, kĩ xảo. ◎Như: “đạo sĩ tác pháp” 道士作法 đạo sĩ làm phép thuật, “ma pháp” 魔法 thuật ma quái.
5. (Danh) Đạo lí Phật giáo (“pháp” 法 là dịch nghĩa tiếng Phạn "dharma", dịch theo âm là "đạt-ma"). ◎Như: “Phật pháp” 佛法 lời dạy, giáo lí của đức Phật, “thuyết pháp” 說法 giảng đạo. ◇Ngũ đăng hội nguyên 五燈會元: “Pháp thượng ứng xả, hà huống phi pháp” 法尚應捨, 何況非法 (Cốc san tàng thiền sư 谷山藏禪師) Phật pháp còn buông xả, huống chi không phải Phật pháp.
6. (Danh) Nhà Phật nói hết thảy mọi sự mọi vật ở thế gian đều là giả, đều do cái vọng tâm vọng tạo ra, gọi là “pháp”. Tức là nội dung tâm thức, đối tượng của mọi quán chiếu, tư tưởng, sự phản ánh của sự vật lên tâm thức con người. ◎Như: “pháp trần” 法塵 cảnh của ý căn nương theo đó mà hành động.
7. (Danh) Nước Pháp gọi tắt. Nói đủ là “Pháp-lan-tây” 法蘭西 France.
8. (Danh) Họ “Pháp”.
9. (Động) Bắt chước. ◎Như: “sư pháp” 師法 bắt chước làm theo, “hiệu pháp” 效法 phỏng theo, bắt chước.
10. (Động) Giữ đúng phép, tuân theo luật pháp. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Tịch thụ nhi bất pháp, triêu xích chi hĩ” 夕受而不法, 朝斥之矣 (Phong kiến luận 封建論) Chiều nay các quan được bổ nhiệm nếu không giữ đúng phép tắc, (thì) sáng hôm sau sẽ bị đuổi không dùng nữa (cách chức).
11. (Tính) Dùng làm khuôn mẫu. ◎Như: “pháp thiếp” 法帖 thiếp làm mẫu để tập viết.
12. (Tính) Thuộc về nhà Phật. ◎Như: “pháp y” 法衣 áo cà-sa, “pháp hiệu” 法號 tên mà vị thầy đặt cho đệ tử của mình lúc người này xuất gia thụ giới.
Từ điển Thiều Chửu
① Phép, có khuôn phép nhất định để cho người tuân theo được gọi là pháp. Như pháp điển 法典 bộ luật pháp, pháp quy 法規 khuôn phép, pháp luật 法律 phép luật, v.v.
② Lễ phép, như phi thánh vô pháp 非聖無法 chê thánh là vô phép.
③ Hình pháp, như chính pháp 正法 đem xử tử.
④ Phép, như văn pháp 文法 phép làm văn, thư pháp 書法 phép viết, v.v.
⑤ Bắt chước, như sư pháp 師法 bắt chước làm theo.
⑥ Nhà Phật gọi đạo là pháp, cho nên giảng đạo gọi là thuyết pháp 說法, tôn xưng các sư giảng đạo là pháp sư 法師, v.v.
⑦ Giỏi một môn gì có thể để cho người trông mình mà bắt chước được đều gọi là pháp. Như pháp thiếp 法帖 cái thiếp để cho người tập.
⑧ Nước Pháp-lan-tây 法蘭西 France gọi tắt là nước Pháp.
⑨ Nhà Phật nói hết thảy mọi sự mọi vật ở thế gian đều là giả cả, đều do cái vọng tâm vọng tạo ra cả, nên gọi là pháp, là cái cảnh của ý căn nương theo đó mà hành động, nên gọi là pháp trần 法塵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Pháp luật, pháp lệnh, chế độ, pháp, luật: 合法 Hợp pháp; 犯法 Phạm pháp; 婚姻法 Luật hôn nhân;
② Biện pháp, phương pháp, cách thức, phép tắc, phép: 辦法 Biện pháp; 用法 Cách dùng; 加法 Phép cộng; 用兵之法 Phép dùng binh;
③ Gương mẫu để noi theo, tiêu chuẩn, khuôn phép: 法帖 Thiếp mẫu (để tập viết chữ); 效法 Bắt chước, noi theo; 使内外異法也 Làm cho tiêu chuẩn trong cung và ngoài phủ khác nhau (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu);
④ Giáo lí đạo Phật: 現身說法 Lấy kinh nghiệm bản thân để giảng giải;
⑤ Phép: 法術 Phù chú của thầy phù thuỷ;
⑥ (văn) Bắt chước, làm theo: 師法 Bắt chước làm theo; 上胡不法先王之法 Nhà vua sao không bắt chước theo phép tắc của các tiên vương? (Lã thị Xuân thu); 不必法古 Không cần phải bắt chước theo lối cổ (Thương Quân thư: Canh pháp);
⑦ (văn) Giữ đúng phép tắc, tuân thủ luật pháp, thủ pháp: 夕受而不法,朝斥矣 Chiều nay nếu các quan viên được bổ nhiệm mà không giữ đúng phép tắc thì sáng hôm sau sẽ cách chức họ (Liễu Tôn Nguyên: Phong kiến luận);
⑧ [Fă] Nước Pháp;
⑨ [Fă] (Họ) Pháp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cách thức. Td: Phương pháp — Luật lệ quốc gia. Td: Pháp luật — Sự trừng phạt. Hình phạt. Td: Hình pháp — Tài khéo. Td: Pháp thuật — Tiếng nhà Phật, chỉ giáo lí của Phật. Td: Phật pháp. Cũng chỉ tất cả sự vật ở đời. Td: Vạn pháp. Nhất thiết pháp — Tên một nước ở tây bộ Âu châu, tức nước pháp ( France ). Người Trung Hoa phiên âm là Pháp Lan Tây, rồi gọi tắt là Pháp.
Từ ghép
a lạp pháp 阿拉法 • a nhĩ pháp 阿耳法 • bách phân pháp 百分法 • bảo pháp 寶法 • bất hợp pháp 不合法 • bất nhị pháp môn 不二法門 • bất nhị pháp môn 不二法门 • bất pháp 不法 • bất thành văn pháp 不成文法 • biện chứng pháp 辨證法 • biện chứng pháp 辯證法 • biện pháp 办法 • biện pháp 辦法 • binh pháp 兵法 • bộ pháp 步法 • bút pháp 笔法 • bút pháp 筆法 • chánh pháp 正法 • châm pháp 針法 • chấp pháp 執法 • chấp pháp 执法 • chiến pháp 戰法 • chính pháp 政法 • công pháp 公法 • cốt pháp 骨法 • cú pháp 句法 • cửu chương toán pháp 九章算法 • cựu pháp 舊法 • di pháp 遺法 • diệu pháp 妙法 • duyên pháp 緣法 • đại pháp 大法 • đạo pháp 道法 • điển pháp 典法 • gia pháp 加法 • gia pháp 家法 • giải pháp 解法 • giải pháp 觧法 • giảm pháp 減法 • hí pháp 戲法 • hiến pháp 宪法 • hiến pháp 憲法 • hình pháp 刑法 • hộ pháp 護法 • hợp pháp 合法 • lập pháp 立法 • lễ pháp 禮法 • lịch pháp 曆法 • lộng pháp 弄法 • lục pháp 六法 • môn pháp 門法 • nghiêm pháp 嚴法 • ngoạn pháp 玩法 • ngữ pháp 語法 • phạm pháp 犯法 • pháp bảo 法寶 • pháp cảnh 法警 • pháp cấm 法禁 • pháp chế 法制 • pháp chủ 法主 • pháp danh 法名 • pháp duyên 法緣 • pháp đàn 法壇 • pháp đạo 法道 • pháp đăng 法燈 • pháp điển 法典 • pháp điều 法條 • pháp định 法定 • pháp đình 法庭 • pháp độ 法度 • pháp đồ 法徒 • pháp gia 法家 • pháp giới 法界 • pháp hải 法海 • pháp hệ 法系 • pháp hiệu 法號 • pháp hoá 法化 • pháp hoa 法華 • pháp học 法學 • pháp hội 法會 • pháp khí 法器 • pháp khoa 法科 • pháp lại 法吏 • pháp lan tây 法蘭西 • pháp lệ 法例 • pháp lệnh 法令 • pháp lí 法理 • pháp loa 法螺 • pháp luân 法輪 • pháp luật 法律 • pháp lực 法力 • pháp lý 法理 • pháp môn 法門 • pháp ngôn 法言 • pháp nhân 法人 • pháp phục 法服 • pháp quan 法官 • pháp quốc 法国 • pháp quốc 法國 • pháp quy 法規 • pháp sự 法事 • pháp sư 法師 • pháp tạng 法藏 • pháp tắc 法則 • pháp tân xã 法新社 • pháp thân 法身 • pháp thí 法施 • pháp thuật 法術 • pháp thuỷ 法水 • pháp thức 法式 • pháp tịch 法籍 • pháp tính 法性 • pháp toà 法座 • pháp trị 法治 • pháp trình 法程 • pháp trường 法場 • pháp tướng 法相 • pháp văn 法文 • pháp vị 法味 • pháp viện 法院 • pháp việt 法越 • pháp võng 法網 • pháp vũ 法雨 • pháp vương 法王 • phân pháp 分法 • phật pháp 佛法 • phật pháp tăng 佛法僧 • phi pháp 非法 • phiền pháp 煩法 • phù pháp 符法 • phục pháp 伏法 • phục pháp 服法 • phương pháp 方法 • quan pháp 官法 • quân pháp 軍法 • quốc pháp 国法 • quốc pháp 國法 • quốc tế công pháp 國際公法 • quốc tế tư pháp 國際私法 • sám pháp 懺法 • sảng pháp 爽法 • sắc pháp 色法 • tác pháp 作法 • tác pháp tự tễ 作法自斃 • tam pháp 三法 • tâm pháp 心法 • tân pháp 新法 • thao pháp 操法 • thủ pháp 手法 • thuỷ lục pháp hội 水陸法會 • thuyết pháp 說法 • thư pháp 书法 • thư pháp 書法 • thừa pháp 乘法 • toán pháp 算法 • tối cao pháp viện 最高法院 • trận pháp 陣法 • trừ pháp 除法 • tư pháp 司法 • tư pháp 私法 • tưởng pháp 想法 • uổng pháp 枉法 • vạn pháp 萬法 • văn pháp 文法 • vi pháp 違法 • vô pháp 無法 • vương pháp 王法 • xuyết pháp 綴法 • xử pháp 處法
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典