泌 tiết →Tra cách viết của 泌 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ヒツ、ヒ
Ý nghĩa:
tiết ra, rỉ ra, ooze
泌 bí [Chinese font] 泌 →Tra cách viết của 泌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
bí
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Bí
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Bí”, thuộc tỉnh “Hà Nam” 河南.
2. (Danh) Nước suối. ◇Thi Kinh 詩經: “Bí chi dương dương, Khả dĩ lạc cơ” 泌之洋洋, 可以樂飢 (Trần phong 陳風, Hoành môn 衡門) (Nhìn) nước suối cuốn trôi, Có thể vui mà quên đói.
3. (Động) Rỉ ra, tiết ra. ◎Như: “phân bí” 分泌 rỉ ra, bài tiết.
4. (Tính) Nhanh, tuôn tuôn (dáng nước chảy).
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Bí.
② Phòi ra, phàm chất lỏng vì ép mà do các lỗ nhỏ chảy ra đều gọi là bí.
③ Suối chảy tuôn tuôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sông Bí (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
② Tên huyện (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc): 泌陽縣 Huyện Bí Dương. Xem 泌 [mì].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiết ra, rỉ ra;
② (văn) Suối chảy tuôn tuôn. Xem 泌 [Bì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng suối chảy — Tên sông, tức Bí thuỷ, thuộc địa phận tỉnh Hà Nam — Tên của một huyện tỉnh Hà Nam, tức Bí Dương 泌暘 — Cũng đọc âm Tất.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典