沬 mội, muội [Chinese font] 沬 →Tra cách viết của 沬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
huệ
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rửa mặt.
hối
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rửa mặt — Một âm là Muội. Xem Muội.
muội
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. (tên đất)
2. sáng lờ mờ, hoàng hôn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất, ấp của nước Vệ 衛 thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Ánh sáng mờ mờ. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhật trung kiến muội” 日中見沬 (Phong quái 豐卦) Trong ngày thấy ánh sáng mờ mờ.
3. § Cũng đọc là “mội”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất. Sáng lờ mờ, cũng đọc là chữ mội.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sáng mờ;
② Ngừng, dứt: 未沬 Chưa dứt;
③ [Mèi] Ấp Muội (thời Xuân thu, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi tối một chút — Tên đất thuộc Vệ thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay.
mội
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất, ấp của nước Vệ 衛 thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Ánh sáng mờ mờ. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhật trung kiến muội” 日中見沬 (Phong quái 豐卦) Trong ngày thấy ánh sáng mờ mờ.
3. § Cũng đọc là “mội”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất. Sáng lờ mờ, cũng đọc là chữ mội.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典