沈 trầm →Tra cách viết của 沈 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: チン、しず-む、しず-める
Ý nghĩa:
chìm đắm, sink
沈 thẩm, trấm, trầm [Chinese font] 沈 →Tra cách viết của 沈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thẩm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chìm
2. lặn
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “trầm” 沉.
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Họ “Thẩm”.
3. (Danh) Tên nước, tên đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Chìm, bị chìm đắm sâu không ra ngay được gọi là trầm mê 沈迷, trầm nịch 沈溺 chìm đắm. Cũng viết là trầm 沉.
② Thâm trầm.
③ Ðồ nặng.
④ Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất.
⑤ Lại một âm là trấm. Ném xuống nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành phố Thẩm Dương (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc);
② (Họ) Thẩm. Xem 沉 [chén].
trấm
phồn thể
Từ điển phổ thông
ném xuống nước
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “trầm” 沉.
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Họ “Thẩm”.
3. (Danh) Tên nước, tên đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Chìm, bị chìm đắm sâu không ra ngay được gọi là trầm mê 沈迷, trầm nịch 沈溺 chìm đắm. Cũng viết là trầm 沉.
② Thâm trầm.
③ Ðồ nặng.
④ Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất.
⑤ Lại một âm là trấm. Ném xuống nước.
trầm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chìm
2. lặn
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “trầm” 沉.
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Họ “Thẩm”.
3. (Danh) Tên nước, tên đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Chìm, bị chìm đắm sâu không ra ngay được gọi là trầm mê 沈迷, trầm nịch 沈溺 chìm đắm. Cũng viết là trầm 沉.
② Thâm trầm.
③ Ðồ nặng.
④ Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất.
⑤ Lại một âm là trấm. Ném xuống nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chìm, đắm: 沈入水中 Chìm xuống dưới nước; 船沈了 Tàu đắm. (Ngb) Chìm đắm, trầm mê;
② Sụt, lún (xuống): 房基往下沈 Nền nhà sụt (lún) xuống;
③ Sa sầm, tối sầm: 把臉一沈 Nét mặt sa sầm; 天很陰沈 Trời tối sầm;
④ Nặng: 這個箱子得沈 Cái rương này rất nặng; 頭沈 Nặng đầu;
⑤ (văn) Sắc thâm và bóng;
⑥ (văn) Thâm trầm, điềm đạm: 爲人沈勇有大略 Người thâm trầm dũng cảm và có mưu lược xa rộng (Hán thư);
⑦ (Chỉ mức độ) nhiều và sâu sắc: 沈醉 Say đắm; 沈痛 Đau đớn (nhiều); 沈迷 Say mê. Xem 沈 [shân].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chìm xuống nước. Td: Tự trầm ( tự tử bằng cách nhảy xuống nước cho chìm ) — Sâu kín, không lộ ra. Td: Thâm trầm — Lâu. Khuya. Truyện Hoa Tiên : » Lầu khuya thẻ cạn canh trầm «.
Từ ghép
châm trầm thuỷ để 針沈水底 • hôn trầm 昏沈 • oanh trầm 轟沈 • phù trầm 浮沈 • thăng trầm 升沈 • thâm trầm 深沈 • trầm âm 沈陰 • trầm ẩm 沈飲 • trầm châu 沈珠 • trầm cố 沈痼 • trầm đam 沈酖 • trầm hà 沈河 • trầm hùng 沈雄 • trầm hương 沈香 • trầm kha 沈疴 • trầm luân 沈淪 • trầm lự 沈慮 • trầm mặc 沈默 • trầm mê 沈迷 • trầm miên 沈眠 • trầm một 沈沒 • trầm ngâm 沈吟 • trầm nghị 沈毅 • trầm nghi 沈疑 • trầm ngư 沈魚 • trầm nịch 沈溺 • trầm thống 沈痛 • trầm tĩnh 沈靜 • trầm trầm 沈沈 • trầm trệ 沈滯 • trầm trọng 沈重 • trầm tuý 沈醉 • trầm tư 沈思 • trầm ưu 沈憂 • tự trầm 自沈
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典