沃 ốc →Tra cách viết của 沃 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ヨク
Ý nghĩa:
tưới nước, màu mỡ, fertility
沃 ốc [Chinese font] 沃 →Tra cách viết của 沃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
ốc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bón, tưới
2. tốt, màu mỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rót, tưới. ◎Như: “dẫn thủy ốc điền” 引水沃田 dẫn nước tưới ruộng.
2. (Tính) Tốt, màu mỡ. ◎Như: “ốc thổ” 沃土 đất màu mỡ.
3. (Danh) Họ “Ốc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Rót vào, bón tưới, lấy chất lỏng đặc nồng béo rót vào gọi là ốc.
② Béo tốt, tốt màu, như ốc thổ 沃土 đất tốt.
③ Khải ốc 啟沃 bầy tôi khéo khuyên điều phải khiến vua tin nghe.
④ Mềm.
⑤ Màu mỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Màu mỡ, tốt: 沃土 Đất màu mỡ, đất tốt; 沃野 Cánh đồng màu mỡ;
② Tưới, rót vào: 沃田 Tưới ruộng;
③ (văn) Mềm;
④ [Wò] (Họ) Ốc;
⑤ [Wò] Khúc Ốc (tên đất thời xưa ở Trung Quốc): 從子于沃 Theo quân vương đi đến Khúc Ốc (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tưới ướt — Mầu mỡ. Tốt ( nói về ruộng đất ).
Từ ghép
khoa tác ốc 科索沃 • nhiêu ốc 饒沃 • ốc dã 沃野 • ốc diễn 沃衍 • ốc điền 沃田 • ốc mĩ 沃美 • ốc nhiêu 沃饒 • ốc thổ 沃土 • phì ốc 肥沃
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典