汽 khí →Tra cách viết của 汽 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: キ
Ý nghĩa:
hơi nước, steam
汽 khí [Chinese font] 汽 →Tra cách viết của 汽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hất
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần gũi — Các âm khác là Ất, Khí. Xem các âm này.
khí
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hơi nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hơi nước. ◎Như: “khí ki” 汽機 máy hơi, “khí thuyền” 汽船 tàu thủy, “khí xa” 汽車 xe hơi.
2. (Danh) “Khí thủy” 汽水 nước uống có gaz. § Còn gọi là “Hà Lan thủy” 荷蘭水, “tô đả thủy” 蘇打水.
Từ điển Thiều Chửu
① Hơi nước, nước sôi bốc hơi lên gọi là khí, như khí ki 汽機 máy hơi, khí thuyền 汽船 tàu thuỷ, khí xa 汽車 xe hoả, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hơi nước: 汽機 Máy tuabin, máy hơi nước;
② Thể hơi: 汽化 Biến thành hơi, bốc thành hơi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi nước.
Từ ghép
khí áp 汽壓 • khí cơ 汽機 • khí địch 汽笛 • khí xa 汽車
ất
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước cạn hết, cạn khô — Các âm khác là Hất, Khí.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典