決 quyết →Tra cách viết của 決 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ケツ、き-める、き-まる
Ý nghĩa:
quyết định, decide
決 quyết [Chinese font] 決 →Tra cách viết của 決 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
huyết
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng mau lẹ, vội vàng — Các âm khác là Khuyết, Quyết.
khuyết
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khuyết
quyết
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khơi, tháo
2. vỡ đê
3. quyết tâm, nhất định
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khơi, tháo. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ” 決汝, 漢, 排淮, 泗 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Khơi các sông Nhữ, Hán, bời sông Hoài, sông Tứ.
2. (Động) Vỡ đê. ◎Như: “quyết đê” 決堤 vỡ đê.
3. (Động) Xử tử. ◎Như: “xử quyết” 處決 xử tử.
4. (Động) Xét đoán, xác định. ◎Như: “phán quyết” 判決 xác định, “do dự bất quyết” 猶豫不決 chần chừ không định chắc.
5. (Động) Nhất định. ◎Như: “quyết ý” 決意, “quyết tâm” 決心.
6. (Động) Cạnh tranh thắng bại. ◎Như: “quyết nhất tử chiến” 決一死戰 đánh nhau hơn thua một trận sống chết.
7. (Động) Cắn, cắn đứt. ◎Như: “xỉ quyết” 齒決 dùng răng cắn đứt.
8. (Động) Mở ra, bày ra. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thiên khổn quyết hề địa ngân khai” 天閫決兮地垠開 (Cam tuyền phú 甘泉賦) Cửa trời bày ra hề bờ cõi rộng mở.
9. (Động) Li biệt, chia li. § Thông “quyết” 訣. ◇Sử Kí 史記: “Dữ ngã quyết ư truyến xá trung” 與我決於傳舍中 (Ngoại thích thế gia 外戚世家) Cùng tôi chia tay ở nhà trạm.
Từ điển Thiều Chửu
① Khơi, tháo.
② Vỡ đê.
③ Xử chém (trảm quyết).
④ Quyết đoán.
⑤ Nhất quyết, như quyết ý 決意, quyết tâm 決心, v.v.
⑥ Cắn.
⑦ Dứt, quyết liệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vỡ: 決提 Vỡ đê;
② (văn) Khoi, tháo;
③ Kiên quyết, quả quyết, quyết đoán, quyết: 決心 Quyết tâm; 遲疑不決 Chần chừ không quyết;
④ Quyết không..., không đời nào..., không bao giờ..., nhất định không...: 我決不反對 Tôi quyết không phản đối; 他決不會這麼說 Anh ấy không đời nào nói như vậy; 今年決不比去年差 Năm nay nhất định không kém năm ngoái;
⑤ Xử chém, xử tử: 槍決 Xử bắn; 處決 Xử tử;
⑥ (văn) Cắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khơi ra cho nước chảy thông — Nước xói lở đê — Giết kẻ tử tội. Td: Hành quyết — Xét đoán — Lòng dạ nhất định không thay đổi, Đoạn trường tân thanh có câu: » Hạt mưa sá nghĩ phận hèn, liệu đem tất cỏ quyết đền ba xuân «.
Từ ghép
bất quyết 不決 • biểu quyết 表決 • chủng quyết chửu kiến 踵決肘見 • cương quyết 剛決 • dẫn quyết 引決 • dũng quyết 勇決 • giải quyết 解決 • khẳng quyết 肯決 • kiên quyết 堅決 • phán quyết 判決 • phẫu quyết 剖決 • phủ quyết 否決 • quyết án 決案 • quyết chí 決志 • quyết chiến 決戰 • quyết đao 決刀 • quyết đấu 決鬥 • quyết định 決定 • quyết đoán 決斷 • quyết liệt 決烈 • quyết liệt 決裂 • quyết nghi 決疑 • quyết nghị 決議 • quyết ngục 決獄 • quyết nhiên 決然 • quyết tâm 決心 • quyết thắng 決勝 • quyết thư hùng 決雌雄 • quyết toán 決算 • quyết tuyển 決選 • quyết tuyệt 決絶 • quyết tử 決死 • tài quyết 裁決 • tiệt quyết 截決 • toàn dân công quyết 全民公決 • trảm quyết 斬決 • tự quyết 自決 • vị quyết 未決 • xỉ quyết 齒決 • xử quyết 處決
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典