Kanji Version 13
logo

  

  

決 quyết  →Tra cách viết của 決 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ケツ、き-める、き-まる
Ý nghĩa:
quyết định, decide

quyết [Chinese font]   →Tra cách viết của 決 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
huyết
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng mau lẹ, vội vàng — Các âm khác là Khuyết, Quyết.

khuyết
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khuyết



quyết
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. khơi, tháo
2. vỡ đê
3. quyết tâm, nhất định
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khơi, tháo. ◇Mạnh Tử : “Quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ” , , , (Đằng Văn Công thượng ) Khơi các sông Nhữ, Hán, bời sông Hoài, sông Tứ.
2. (Động) Vỡ đê. ◎Như: “quyết đê” vỡ đê.
3. (Động) Xử tử. ◎Như: “xử quyết” xử tử.
4. (Động) Xét đoán, xác định. ◎Như: “phán quyết” xác định, “do dự bất quyết” chần chừ không định chắc.
5. (Động) Nhất định. ◎Như: “quyết ý” , “quyết tâm” .
6. (Động) Cạnh tranh thắng bại. ◎Như: “quyết nhất tử chiến” đánh nhau hơn thua một trận sống chết.
7. (Động) Cắn, cắn đứt. ◎Như: “xỉ quyết” dùng răng cắn đứt.
8. (Động) Mở ra, bày ra. ◇Dương Hùng : “Thiên khổn quyết hề địa ngân khai” (Cam tuyền phú ) Cửa trời bày ra hề bờ cõi rộng mở.
9. (Động) Li biệt, chia li. § Thông “quyết” . ◇Sử Kí : “Dữ ngã quyết ư truyến xá trung” (Ngoại thích thế gia ) Cùng tôi chia tay ở nhà trạm.
Từ điển Thiều Chửu
① Khơi, tháo.
② Vỡ đê.
③ Xử chém (trảm quyết).
④ Quyết đoán.
⑤ Nhất quyết, như quyết ý , quyết tâm , v.v.
⑥ Cắn.
⑦ Dứt, quyết liệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vỡ: Vỡ đê;
② (văn) Khoi, tháo;
③ Kiên quyết, quả quyết, quyết đoán, quyết: Quyết tâm; Chần chừ không quyết;
④ Quyết không..., không đời nào..., không bao giờ..., nhất định không...: Tôi quyết không phản đối; Anh ấy không đời nào nói như vậy; Năm nay nhất định không kém năm ngoái;
⑤ Xử chém, xử tử: Xử bắn; Xử tử;
⑥ (văn) Cắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khơi ra cho nước chảy thông — Nước xói lở đê — Giết kẻ tử tội. Td: Hành quyết — Xét đoán — Lòng dạ nhất định không thay đổi, Đoạn trường tân thanh có câu: » Hạt mưa sá nghĩ phận hèn, liệu đem tất cỏ quyết đền ba xuân «.
Từ ghép
bất quyết • biểu quyết • chủng quyết chửu kiến • cương quyết • dẫn quyết • dũng quyết • giải quyết • khẳng quyết • kiên quyết • phán quyết • phẫu quyết • phủ quyết • quyết án • quyết chí • quyết chiến • quyết đao • quyết đấu • quyết định • quyết đoán • quyết liệt • quyết liệt • quyết nghi • quyết nghị • quyết ngục • quyết nhiên • quyết tâm • quyết thắng • quyết thư hùng • quyết toán • quyết tuyển • quyết tuyệt • quyết tử • tài quyết • tiệt quyết • toàn dân công quyết • trảm quyết • tự quyết • vị quyết • xỉ quyết • xử quyết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典