汲 cấp [Chinese font] 汲 →Tra cách viết của 汲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
cấp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
múc nước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Múc nước từ giếng lên, múc nước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cấp giản phanh trà chẩm thạch miên” 汲澗烹茶枕石眠 (Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác 亂後到崑山感作) Múc nước suối nấu trà, gối lên đá mà ngủ.
2. (Danh) Họ “Cấp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Múc nước.
② Cấp cấp 汲汲 miệt mài, làm sa sả.
③ Cấp dẫn 汲引 dắt, kéo lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Múc nước (ở giếng lên): 從井裡汲水 Múc nước ở giếng;
② 【汲汲】cấp cấp [jíjí] (văn) Gấp rút, tất bật, sa sả, miệt mài, vội: 不汲汲成名 Đừng vội nên danh;
③ 【汲引】cấp dẫn [jíyên] (văn) Cất nhắc, đề bạt, kéo lên;
④ [Jí] (Họ) Cấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Múc nước lên — Đưa dẫn lên.
Từ ghép
cấp cấp 汲汲 • cấp dẫn 汲引 • cấp thâm cảnh đoản 汲深綆短
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典