汰 thái →Tra cách viết của 汰 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: タ
Ý nghĩa:
đãi bỏ, đãi vàng, luxury
汰 thái, thải [Chinese font] 汰 →Tra cách viết của 汰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thái
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. quá mức
2. thải đi, bỏ đi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Quá. ◎Như: “xa thái” 奢汰 xa xỉ quá.
2. (Động) Đãi bỏ, trừ bỏ cái vô dụng đi. ◎Như: “sa thải” 沙汰 đãi bỏ, “đào thải” 淘汰 lọc bỏ.
3. § Ta quen đọc là “thải”.
Từ điển Thiều Chửu
① Quá, như xa thái 奢汰 xa xỉ quá.
② Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái, như sa thái 沙汰 đãi bỏ, đào thải 淘汰 lọc bỏ, v.v. Ta quen đọc là chữ thải.
thải
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. quá mức
2. thải đi, bỏ đi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Quá. ◎Như: “xa thái” 奢汰 xa xỉ quá.
2. (Động) Đãi bỏ, trừ bỏ cái vô dụng đi. ◎Như: “sa thải” 沙汰 đãi bỏ, “đào thải” 淘汰 lọc bỏ.
3. § Ta quen đọc là “thải”.
Từ điển Thiều Chửu
① Quá, như xa thái 奢汰 xa xỉ quá.
② Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái, như sa thái 沙汰 đãi bỏ, đào thải 淘汰 lọc bỏ, v.v. Ta quen đọc là chữ thải.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thải, bỏ: 淘汰 Bị loại ra;
② (văn) Quá: 奢汰 Xa xỉ quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ đi. Loại ra, không dùng tới nữa. Đoạn trường tân thanh : » Tuồng gì hoa thải hương thừa «.
Từ ghép
đào thải 淘汰 • phế thải 廢汰 • sa thải 沙汰 • tài thải 裁汰 • thải hồi 汰囘
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典