汨 cốt, mịch [Chinese font] 汨 →Tra cách viết của 汨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
cốt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chìm xuống nước
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Mịch. Hai con sông Mịch La 汨羅 cùng chảy một dòng nên gọi là sông Mịch La.
② Một âm là cốt. Chìm mất, chìm lỉm.
Từ điển Trần Văn Chánh
①【汨汨】cốt cốt [gưgư] ① (Nước chảy) ồ ồ, ào ào: 河水汨汨地流入田裡 Nước sông chảy ồ ồ vào ruộng;
② (văn) Chìm mất, chìm lỉm;
③ (văn) Khoi, nạo vét đường thuỷ;
④ (văn) Sửa trị;
⑤ (văn) Lộn xộn;
⑥ (văn) Khuấy, trộn;
⑦ Đục, vẩn đục.
duật
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhanh chóng.
mịch
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Mịch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Mịch”. § Hai con sông “Mịch” 汨 và “La” 羅 cùng chảy một dòng nên gọi là sông “Mịch La” 汨羅.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Mịch. Hai con sông Mịch La 汨羅 cùng chảy một dòng nên gọi là sông Mịch La.
② Một âm là cốt. Chìm mất, chìm lỉm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên sông: 汨羅 Mịch La (sông bắt nguồn từ Giang Tây chảy vào Hồ Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Mịch La 汨羅.
Từ ghép
mịch la 汨罗 • mịch la 汨羅
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典