汗 hãn →Tra cách viết của 汗 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: カン、あせ
Ý nghĩa:
mồ hôi, sweat
汗 hàn, hãn [Chinese font] 汗 →Tra cách viết của 汗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hàn
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mồ hôi. ◎Như: “lãnh hãn” 冷汗 mồ hôi lạnh (không nóng mà đổ mồ hôi: vì bệnh, vì sợ). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tống Giang thính liễu, hách đắc nhất thân lãnh hãn” 宋江聽了, 嚇得一身冷汗 (Đệ tứ thập nhị hồi) Tống Giang nghe xong, kinh hãi cả người toát mồ hôi lạnh.
2. (Danh) Họ “Hãn”.
3. (Động) Đổ mồ hôi, chảy mồ hôi. ◇Hán Thư 漢書: “Hung suyễn phu hãn, nhân cực mã quyện” 匈喘膚汗, 人極馬倦 (Vương Bao truyện 王襃傳) Ngực thở hổn hển, da đổ mồ hôi, người và ngựa mệt mỏi.
4. (Động) Tan lở. ◎Như: “hoán hãn” 渙汗 hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa (như mồ hôi đã ra không thu lại được).
5. Một âm là “hàn”. (Danh) Vua rợ Đột Quyết gọi là “Khả Hàn” 可汗.
Từ điển Thiều Chửu
① Mồ hôi.
② Tan lở, ví dụ như cái gì đã ra không trở lại được nữa. Hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa gọi là hoán hãn 渙汗.
③ Một âm là hàn. Vua rợ Ðột Quyết gọi là khả hàn 可汗.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 可汗 [kè hán]. Xem 汗 [hàn].
Từ ghép
khả hàn 可汗
hãn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mồ hôi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mồ hôi. ◎Như: “lãnh hãn” 冷汗 mồ hôi lạnh (không nóng mà đổ mồ hôi: vì bệnh, vì sợ). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tống Giang thính liễu, hách đắc nhất thân lãnh hãn” 宋江聽了, 嚇得一身冷汗 (Đệ tứ thập nhị hồi) Tống Giang nghe xong, kinh hãi cả người toát mồ hôi lạnh.
2. (Danh) Họ “Hãn”.
3. (Động) Đổ mồ hôi, chảy mồ hôi. ◇Hán Thư 漢書: “Hung suyễn phu hãn, nhân cực mã quyện” 匈喘膚汗, 人極馬倦 (Vương Bao truyện 王襃傳) Ngực thở hổn hển, da đổ mồ hôi, người và ngựa mệt mỏi.
4. (Động) Tan lở. ◎Như: “hoán hãn” 渙汗 hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa (như mồ hôi đã ra không thu lại được).
5. Một âm là “hàn”. (Danh) Vua rợ Đột Quyết gọi là “Khả Hàn” 可汗.
Từ điển Thiều Chửu
① Mồ hôi.
② Tan lở, ví dụ như cái gì đã ra không trở lại được nữa. Hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa gọi là hoán hãn 渙汗.
③ Một âm là hàn. Vua rợ Ðột Quyết gọi là khả hàn 可汗.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mồ hôi, bồ hôi: 出汗 Ra (toát, chảy) mồ hôi;
② (văn) Tan lở. Xem 汗 [hán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mồ hôi — Đi mà không trở lại.
Từ ghép
a phú hãn 阿富汗 • chấn hãn 震汗 • diêm hãn 鹽汗 • đạo hãn 盜汗 • hãi hãn 駭汗 • hãn châu 汗珠 • hãn dịch 汗液 • hãn giản 汗簡 • hãn hạ 汗下 • hãn huyết 汗血 • hãn mã 汗馬 • hãn mạn 汗漫 • hãn ngưu sung đống 汗牛充棟 • hãn nhan 汗顏 • hãn nhu 汗襦 • hãn quản 汗管 • hãn sam 汗衫 • hãn thanh 汗青 • hãn tuyến 汗腺 • hãn y 汗衣 • hạo hãn 澔汗 • huyết hãn 血汗 • khả hãn 可汗 • lan hãn 瀾汗 • phán hãn 泮汗 • phát hãn 發汗 • quý hãn 愧汗 • sung đống hãn ngưu 充棟汗牛 • tàm hãn 慙汗 • yểm hãn 弇汗
hạn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mồ hôi
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典