汎 phiếm →Tra cách viết của 汎 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ハン
Ý nghĩa:
toàn, phổ biến, trôi nổi, tràn, pan-
汎 phiếm [Chinese font] 汎 →Tra cách viết của 汎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
phiếm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. phù phiếm
2. chèo thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trôi nổi, bồng bềnh. § Thông “phiếm” 泛. ◇Vương Xán 王粲: “Phiếm chu cái trường xuyên” 汎舟蓋長川 (Tòng quân 從軍) Bơi thuyền khắp sông dài.
2. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông “phiếm” 泛. ◇Luận Ngữ 論語: “Phiếm ái chúng nhi thân nhân” 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
3. (Tính, phó) “Phiếm phiếm” 汎汎: (1) Xuôi dòng, thuận dòng. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh” 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Hình ảnh họ trôi xuôi dòng. (2) Trôi nổi, bồng bềnh, phiêu phù. ◇Trương Hành 張衡: “Thừa Thiên Hoàng chi phiếm phiếm hề” 乘天潢之汎汎兮 (Tư huyền phú 思玄賦) Đi trên sông Thiên Hà bồng bềnh hề. (3) Phổ biến, rộng khắp.
4. (Danh) Họ “Phiếm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Phù phiếm.
② Cùng nghĩa với chữ phiếm 氾.
③ Bơi thuyền.
④ Rộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như 泛 nghĩa ①,
③ và
④;
② Bơi thuyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nổi trên mặt nước — Rộng rãi — Các âm khác là Phạp, Phùng. Xem các âm này.
phùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phùng dâm 汎淫: Bay liệng trong gió — Các âm khác là Phạp, Phiếm. Xem các âm này.
phạp
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng sóng vỗ vào bờ phì phọp — Các âm khác là Phiếm, Phùng. Xem các âm này.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典