汁 chấp →Tra cách viết của 汁 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ジュウ、しる
Ý nghĩa:
nước quả, súp, soup
汁 hiệp, trấp [Chinese font] 汁 →Tra cách viết của 汁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
chấp
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhựa, chất lỏng. ◎Như: “quả chấp” 果汁 nước trái cây, “nhũ chấp” 乳汁 sữa.
2. (Danh) Vừa mưa vừa tuyết.
3. Một âm là “hiệp”. (Động) Hòa. § Thông “hiệp” 協.
Từ ghép
nhũ chấp 乳汁
hiệp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hoà hợp
2. giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhựa, chất lỏng. ◎Như: “quả chấp” 果汁 nước trái cây, “nhũ chấp” 乳汁 sữa.
2. (Danh) Vừa mưa vừa tuyết.
3. Một âm là “hiệp”. (Động) Hòa. § Thông “hiệp” 協.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước, nhựa. Vật gì có nước lỏng chảy ra gọi là trấp.
② Vừa mưa vừa sa tuyết.
③ Một âm là hiệp. Hoà, cùng nghĩa với chữ hiệp 協.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 協 (bộ 十).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Hiệp 協. Một âm là Trấp. Xem Trấp.
trấp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhựa, chất lỏng
Từ điển Thiều Chửu
① Nước, nhựa. Vật gì có nước lỏng chảy ra gọi là trấp.
② Vừa mưa vừa sa tuyết.
③ Một âm là hiệp. Hoà, cùng nghĩa với chữ hiệp 協.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chất nước đặc, nhựa: 乳汁 Nước sữa; 豆汁 Sữa đậu; 桔子汁 Nước cam; 檸檬汁 Nước chanh;
② (văn) Vừa mưa vừa có tuyết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước. Chất nước trong trái cây — Nước ép ra.
Từ ghép
đảm trấp 膽汁 • đường trấp 糖汁 • hôi trấp 灰汁 • mặc trấp 墨汁 • mật trấp 蜜汁 • nhũ trấp 乳汁 • quả trấp 果汁
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典