Kanji Version 13
logo

  

  

氾 phiếm  →Tra cách viết của 氾 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ハン
Ý nghĩa:
ngập lụt, tràn ngập, spread out

phiếm [Chinese font]   →Tra cách viết của 氾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
phiếm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giàn giụa, mênh mông
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giàn giụa, tràn đầy.
2. (Động) Trôi nổi, bồng bềnh. § Thông “phiếm” .
3. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông “phiếm” .
4. (Phó) Phổ thông, bình thường.
5. (Tính) Ố, bẩn, ô nhiễm. ◇Lệ Thích : “Phù du trần ai chi ngoại, tước yên phiếm nhi bất tục” , (Hán bác lăng thái thú Khổng Bưu bi ).
6. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu, ấp phong của nước Trịnh .
7. (Danh) Họ “Phiếm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giàn giụa.
② Rộng khắp, lênh đênh.
③ Sông Phiếm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ràn rụa;
② Rộng khắp;
③ Lênh đênh (Như );
④ [Fán] Sông Phiếm;
⑤ [Fán] (Họ) Phiếm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước tràn mênh mông — Rộng lớn — Lay động — Nước nhơ bẩn.
Từ ghép
phiếm bái • phiếm lạm • phiếm luận • phiếm phiếm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典