氾 phiếm →Tra cách viết của 氾 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ハン
Ý nghĩa:
ngập lụt, tràn ngập, spread out
氾 phiếm [Chinese font] 氾 →Tra cách viết của 氾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
phiếm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giàn giụa, mênh mông
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giàn giụa, tràn đầy.
2. (Động) Trôi nổi, bồng bềnh. § Thông “phiếm” 泛.
3. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông “phiếm” 汎.
4. (Phó) Phổ thông, bình thường.
5. (Tính) Ố, bẩn, ô nhiễm. ◇Lệ Thích 隸釋: “Phù du trần ai chi ngoại, tước yên phiếm nhi bất tục” 浮斿塵埃之外, 皭焉氾而不俗 (Hán bác lăng thái thú Khổng Bưu bi 漢博陵太守孔彪碑).
6. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu, ấp phong của nước Trịnh 鄭.
7. (Danh) Họ “Phiếm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giàn giụa.
② Rộng khắp, lênh đênh.
③ Sông Phiếm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ràn rụa;
② Rộng khắp;
③ Lênh đênh (Như 泛);
④ [Fán] Sông Phiếm;
⑤ [Fán] (Họ) Phiếm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước tràn mênh mông — Rộng lớn — Lay động — Nước nhơ bẩn.
Từ ghép
phiếm bái 氾拜 • phiếm lạm 氾濫 • phiếm luận 氾論 • phiếm phiếm 氾氾
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典