氷 băng →Tra cách viết của 氷 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ヒョウ、こおり、ひ
Ý nghĩa:
nước đóng băng, ice
氷 băng [Chinese font] 氷 →Tra cách viết của 氷 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
băng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nước đá, băng
2. lạnh, buốt
3. ướp lạnh
4. làm đau đớn
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “băng” 冰.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ băng 冰.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước đá, băng: 結冰 Đóng băng; 滴水成冰 Giọt nước thành băng; (Ngr) Rét lắm, rét cắt da;
② Gia, á lạnh, rét, buốt, băng giá: 河裡的水有點冰手 Nước sông hơi buốt tay; 一片冰心 Một tấm lòng băng giá; 面梜冰霜 Nét mặt lạnh lùng như sương giá;
③ Ướp đá, ướp lạnh: 冰鎭汽水 Nước ngọt ướp đá;
④ 【冰人】 băng nhân [bingrén] Người làm mai, người mai mối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 冰 (bộ 冫).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Băng 冰.
Từ ghép
bạc băng 薄氷
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典