氈 chiên [Chinese font] 氈 →Tra cách viết của 氈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 毛
Ý nghĩa:
chiên
phồn thể
Từ điển phổ thông
mền, chăn, giạ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dạ, len (chế bằng lông thú, dùng để làm đệm, mũ, giày, ...). ◎Như: “chiên mạo” 氈帽 mũ dạ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Truyền gia cựu nghiệp chỉ thanh chiên” 傳家舊業只青氈 (Hạ nhật mạn thành 夏日漫成) Nghiệp cũ của nhà truyền lại chỉ có tấm chiên xanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Giạ, bện lông thành từng mảnh, như chiên mạo 氈帽 mũ giạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chiên, dạ: 毡帽 Mũ dạ; 毡靴 Ủng chiên (dạ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ dệt bằng lông thú — Thảm dệt bằng lông thú.
Từ ghép
châm chiên 針氈 • chiên cừu 氈裘
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典