毳 thuế, thúy [Chinese font] 毳 →Tra cách viết của 毳 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 毛
Ý nghĩa:
thuý
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lông nhỏ của chim thú.
2. Cũng đọc là “thúy”. (Tính) Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy. § Thông “thúy” 脆.
3. (Tính) Giòn, xốp (thức ăn). § Thông “thúy” 脆.
Từ điển Thiều Chửu
① Lông nhỏ của giống thú.
② Lông bụng giống chim.
③ Vật gì nhỏ mềm mà dễ nát đều gọi là thuế.
④ Cũng đọc là chữ thuý. Cùng nghĩa như chữ thuý 脃.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lông măng, lông tơ (của loài chim và loài vật);
② Vật nhỏ và mềm;
③ Như 脃 (bộ 肉).
thuế
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lông mao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lông nhỏ của chim thú.
2. Cũng đọc là “thúy”. (Tính) Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy. § Thông “thúy” 脆.
3. (Tính) Giòn, xốp (thức ăn). § Thông “thúy” 脆.
Từ điển Thiều Chửu
① Lông nhỏ của giống thú.
② Lông bụng giống chim.
③ Vật gì nhỏ mềm mà dễ nát đều gọi là thuế.
④ Cũng đọc là chữ thuý. Cùng nghĩa như chữ thuý 脃.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lông măng, lông tơ (của loài chim và loài vật);
② Vật nhỏ và mềm;
③ Như 脃 (bộ 肉).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lông mịn của loài thú.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典