毬 cầu [Chinese font] 毬 →Tra cách viết của 毬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 毛
Ý nghĩa:
cầu
phồn thể
Từ điển phổ thông
quả cầu, quả bóng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quả bóng. § Trò chơi ngày xưa, hình khối tròn, làm bằng da, nhồi lông, dùng để đánh, ném, bắt, v.v. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Tam nhật, vương tọa Đại Hưng các thượng, khán tông tử nội thị phao tiếp tú đoàn cầu” 三日,王坐大興閣上, 看宗子內侍拋接繡團毬 (Phong tục 風俗) Ngày mồng ba (Tết), vua ngồi trên gác Đại Hưng, xem các tôn tử và các quan nội cung chơi đánh quả bóng thêu hình tròn.
2. (Danh) Phiếm chỉ vật thể hình khối tròn.
Từ điển Thiều Chửu
① Quả bóng.
② Cái gì vo thành hình tròn đều gọi là cầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quả cầu, hình cầu, vật có hình cầu: 毬果 Nón (của cây thông, cây vân sam...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khối tròn. Như chữ Cầu 球.
Từ ghép
cầu quả 毬果
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典