毒 độc →Tra cách viết của 毒 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 毋 (4 nét) - Cách đọc: ドク
Ý nghĩa:
chất độc, độc hại, poison
毒 đốc, độc [Chinese font] 毒 →Tra cách viết của 毒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 毋
Ý nghĩa:
đại
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【毒冒】đại mạo [dàimào] (văn) Như 玳瑁. Xem 玳 (bộ 玉).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Đại 玳 trong từ ngữ Đại mội 毒蝐 ( con đồi mồi ) — Các âm khác là Đốc, Độc. Xem các âm này.
đốc
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ác, hiểm. ◎Như: “độc kế” 毒計 mưu kế độc ác, “ngoan độc” 狠毒 hung ác.
2. (Tính) Có tính chất làm hại. ◎Như: “độc xà” 毒蛇 rắn độc, “độc duợc” 毒藥 thuốc độc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất lộ trảo nha dữ giác độc” 不露爪牙與角毒 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Không để lộ ra nanh vuốt nọc độc.
3. (Tính) Gay gắt, mãnh liệt. ◎Như: “thái dương chân độc” 太陽眞毒 nắng thật gay gắt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Mỗi nhân độc thử bi thân cố, Đa tại viêm phương chướng hải trung” 每因毒暑悲親故, 多在炎方瘴海中(Hạ nhật dữ Nhàn thiền sư lâm hạ tị thử 夏日與閑禪師林下避暑) Mỗi lần nắng gắt lại thương xót cho người thân quyến, Phần lớn ở tại miền biển khí chướng phương nam.
4. (Danh) Họa hại. ◎Như: “sanh độc” 生毒 sinh ra họa hại.
5. (Danh) Chất làm hại người. ◎Như: “trúng độc” 中毒.
6. (Danh) Chỉ morphine (mạ phê 嗎啡), chất ma túy, v.v. ◎Như: “phiến độc” 販毒 buôn ma túy, “hấp độc” 吸毒 hút thuốc phiện, hít ma túy.
7. (Động) Làm hại. ◎Như: “đồ độc sinh linh” 荼毒生靈 làm hại giống sinh linh.
8. (Động) Căm giận, oán hận. ◎Như: “phẫn độc” 憤毒 căm tức. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Bỉ ngô hương lân chi tử tắc dĩ hậu hĩ, hựu an cảm độc da?” 比吾鄉鄰之死則已後矣, 又安敢毒耶 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) So với những người trong làng xóm của tôi thì cũng là chết sau, sao lại dám oán hận chi nữa?
9. (Động) Trị, cai trị.
10. Một âm là “đốc”. (Danh) ◎Như: “quyên đốc” 身毒 nước Quyên Đốc, tức là nước Thiên Trúc 天竹, gọi là nước ấn Độ 印度 bây giờ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ác, như độc kế 毒計 kế ác.
② Làm hại, như độ độc sinh linh 荼毒生靈 làm hại giống sinh linh.
③ Ðộc, vật gì làm hại được người đều gọi là độc, như độc xà 毒蛇 rắn độc, độc duợc 毒藥 thuốc độc, v.v.
④ Căm giận, như phẫn độc 憤毒 căm tức lắm.
⑤ Trị, cai trị.
⑥ Một âm là đốc. Như quyên đốc 身毒 nước Quyên Ðốc, tức là nước Thiên Trúc 天竺 (nước Ấn Ðộ 印度 bây giờ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước Ấn Độ cổ. Cũng gọi là Thân Đốc 身毒 hay Quyên Đốc 涓毒.
độc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
độc hại
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ác, hiểm. ◎Như: “độc kế” 毒計 mưu kế độc ác, “ngoan độc” 狠毒 hung ác.
2. (Tính) Có tính chất làm hại. ◎Như: “độc xà” 毒蛇 rắn độc, “độc duợc” 毒藥 thuốc độc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất lộ trảo nha dữ giác độc” 不露爪牙與角毒 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Không để lộ ra nanh vuốt nọc độc.
3. (Tính) Gay gắt, mãnh liệt. ◎Như: “thái dương chân độc” 太陽眞毒 nắng thật gay gắt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Mỗi nhân độc thử bi thân cố, Đa tại viêm phương chướng hải trung” 每因毒暑悲親故, 多在炎方瘴海中(Hạ nhật dữ Nhàn thiền sư lâm hạ tị thử 夏日與閑禪師林下避暑) Mỗi lần nắng gắt lại thương xót cho người thân quyến, Phần lớn ở tại miền biển khí chướng phương nam.
4. (Danh) Họa hại. ◎Như: “sanh độc” 生毒 sinh ra họa hại.
5. (Danh) Chất làm hại người. ◎Như: “trúng độc” 中毒.
6. (Danh) Chỉ morphine (mạ phê 嗎啡), chất ma túy, v.v. ◎Như: “phiến độc” 販毒 buôn ma túy, “hấp độc” 吸毒 hút thuốc phiện, hít ma túy.
7. (Động) Làm hại. ◎Như: “đồ độc sinh linh” 荼毒生靈 làm hại giống sinh linh.
8. (Động) Căm giận, oán hận. ◎Như: “phẫn độc” 憤毒 căm tức. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Bỉ ngô hương lân chi tử tắc dĩ hậu hĩ, hựu an cảm độc da?” 比吾鄉鄰之死則已後矣, 又安敢毒耶 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) So với những người trong làng xóm của tôi thì cũng là chết sau, sao lại dám oán hận chi nữa?
9. (Động) Trị, cai trị.
10. Một âm là “đốc”. (Danh) ◎Như: “quyên đốc” 身毒 nước Quyên Đốc, tức là nước Thiên Trúc 天竹, gọi là nước ấn Độ 印度 bây giờ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ác, như độc kế 毒計 kế ác.
② Làm hại, như độ độc sinh linh 荼毒生靈 làm hại giống sinh linh.
③ Ðộc, vật gì làm hại được người đều gọi là độc, như độc xà 毒蛇 rắn độc, độc duợc 毒藥 thuốc độc, v.v.
④ Căm giận, như phẫn độc 憤毒 căm tức lắm.
⑤ Trị, cai trị.
⑥ Một âm là đốc. Như quyên đốc 身毒 nước Quyên Ðốc, tức là nước Thiên Trúc 天竺 (nước Ấn Ðộ 印度 bây giờ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Độc, chất độc, sự độc hại, sự nguy hại: 中毒 Trúng độc, ngộ độc; 蝎子有毒 Bọ cạp có độc; 孰知賦歛之毒,有甚是蛇者乎? Ai có biết cho rằng cái độc hại của thuế má nặng nề còn tệ hơn cái độc hại của rắn nữa? (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết);
② Thuốc phiện, ma tuý: 吸毒 Nghiện ma tuý, hít chất ma tuý; 販毒 Buôn thuốc phiện, buôn ma tuý;
③ Có độc, có nọc độc.【毒藥】độc dược [duýào] Thuốc độc;
④ Dùng đồ độc để diệt trừ, đầu độc, thuốc cho chết: 買藥毒老鼠 Mua thuốc để diệt chuột; 秦人毒涇上流,師人多死 Quân Tần bỏ chất độc ở thượng lưu sông Kinh, quân lính chết rất nhiều (Tả truyện: Tương công thập tứ niên); 山有白石,曰礜,可以毒鼠 Trong núi có thứ đá trắng, gọi là dự, có thể thuốc cho chuột chết (Sơn hải kinh);
⑤ Gay gắt, nham hiểm, cay độc: 今天中午,太陽眞毒 Trưa nay nắng thật gay gắt; 心腸眞毒 Lòng dạ thật nham hiểm; 每因毒暑悲親故 Cứ mỗi lần có nắng gắt thì xót thương cho những người thân quen (Bạch Cư Dị: Hạ nhật dữ Nhàn thiền sư tị thử);
⑥ Độc địa, nham hiểm, độc ác: 毒計 Kế ác; 毒手 Thủ đoạn độc ác (nham hiểm);
⑦ (văn) Làm hại: 荼毒生靈 Làm hại dân chúng;
⑧ (văn) Căm giận: 憤毒 Căm giận lắm, phẫn nộ;
⑨ (văn) Trị, cai trị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Có hại — Làm hại — Đau đớn — Bệnh hoạn — Giận ghét — Một âm là Đại. Xem Đại.
Từ ghép
ác độc 恶毒 • ác độc 惡毒 • âm độc 陰毒 • bạt độc 拔毒 • bệnh độc 病毒 • cổ độc 蠱毒 • di độc 遺毒 • dĩ độc trị độc 以毒治毒 • đầu độc 投毒 • đồ độc 荼毒 • độc ác 毒惡 • độc chất 毒質 • độc dược 毒藥 • độc hại 毒害 • độc kế 毒計 • độc long 毒龍 • độc phẩm 毒品 • độc sát 毒殺 • độc thủ 毒手 • độc trùng 毒蟲 • độc vật 毒物 • độc xà 毒蛇 • giả độc 解毒 • hấp độc 吸毒 • hiểm độc 險毒 • hữu độc 有毒 • kịch độc 劇毒 • ngải tư bệnh bệnh độc 艾滋病病毒 • ngưỡng độc 仰毒 • oán độc 怨毒 • phục độc 服毒 • quyên độc 身毒 • sang độc 瘡毒 • tảo độc 掃毒 • tiết độc 洩毒 • tiêu độc 消毒 • trúng độc 中毒
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典