母 mẫu →Tra cách viết của 母 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 毋 (4 nét) - Cách đọc: ボ、はは
Ý nghĩa:
mẹ, má, u, mother
母 mẫu [Chinese font] 母 →Tra cách viết của 母 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 毋
Ý nghĩa:
mô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mẹ. ◎Như: “mẫu thân” 母親.
2. (Danh) Tiếng kính xưng bậc phụ nữ tôn trưởng. ◎Như: “cô mẫu” 姑母 bà cô, “cữu mẫu” 舅母 bà mợ, “sư mẫu” 師母 sư nương (tiếng học sinh gọi vợ của “lão sư” 老師).
3. (Danh) Tiếng gọi người đàn bà lớn tuổi. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ giặt vải, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn.
4. (Danh) Sự vật có thể sinh sản, nẩy nở. ◎Như: “tự mẫu” 字母 chữ cái (trong tiếng Hi Lạp chẳng hạn) hoặc chữ dùng làm đại biểu cho một âm (trong thanh vận học có 36 tự mẫu).
5. (Tính) Gốc, vốn. ◎Như: “mẫu tài” 母財 tiền vốn.
6. (Tính) Mái, giống cái. ◎Như: “mẫu kê” 母雞 gà mái, “mẫu trệ” 母彘 lợn sề.
7. Một âm là “mô”. (Danh) Men, mẻ.
mẫu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mẹ
2. con cái, giống cái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mẹ. ◎Như: “mẫu thân” 母親.
2. (Danh) Tiếng kính xưng bậc phụ nữ tôn trưởng. ◎Như: “cô mẫu” 姑母 bà cô, “cữu mẫu” 舅母 bà mợ, “sư mẫu” 師母 sư nương (tiếng học sinh gọi vợ của “lão sư” 老師).
3. (Danh) Tiếng gọi người đàn bà lớn tuổi. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ giặt vải, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn.
4. (Danh) Sự vật có thể sinh sản, nẩy nở. ◎Như: “tự mẫu” 字母 chữ cái (trong tiếng Hi Lạp chẳng hạn) hoặc chữ dùng làm đại biểu cho một âm (trong thanh vận học có 36 tự mẫu).
5. (Tính) Gốc, vốn. ◎Như: “mẫu tài” 母財 tiền vốn.
6. (Tính) Mái, giống cái. ◎Như: “mẫu kê” 母雞 gà mái, “mẫu trệ” 母彘 lợn sề.
7. Một âm là “mô”. (Danh) Men, mẻ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mẹ.
② Phàm vật gì làm cốt để sinh ra các cái đều gọi là mẫu, như mẫu tài 母財 tiền vốn.
③ Tiếng gọi tôn các đàn bà tôn trưởng, như cô mẫu 姑母 bà cô, cữu mẫu 舅母 bà mợ.
④ Giống cái, như mẫu kê 母雞 gà mái, mẫu trệ 母彘 lợn sề, v.v.
⑤ Một âm là mô. Men, mẻ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mẹ: 母子 Mẹ con; 老母 Mẹ già;
② Người đàn bà bằng vai với mẹ trong thân thuộc: 姑母 Cô; 舅母 Mợ; 嬸母 Thím;
③ Mái, cái: 母雞 Gà mái; 母牛 Bò cái;
④ Bộ phận có khía đường xoắn ốc để vặn đinh ốc: 螺絲母 Đai ốc, êcu;
⑤ Mẹ (chỉ căn nguyên): 失敗是成功之母 Thất bại là mẹ thành công;
⑥ Mẹ, cái: 母船 Tàu mẹ; 工作母機 Máy cái;
⑦ [Mư] (Họ) Mẫu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người Mẹ — Tiếng tôn kính, gọi người đàn bà đáng tuổi mẹ mình. Td: Lão Mẫu — Loài vật cái. Con cái, con mái — Tiền vốn ( coi như mẹ đẻ của tiền lời ).
Từ ghép
a mẫu 阿母 • ân mẫu 恩母 • âu mẫu 歐母 • bá mẫu 伯母 • bảo mẫu 保母 • bảo mẫu 鴇母 • bảo mẫu 鸨母 • châu mẫu 珠母 • chủ mẫu 主母 • chư mẫu 諸母 • cô mẫu 姑母 • cữu mẫu 舅母 • di mẫu 姨母 • dị mẫu 異母 • dưỡng mẫu 養母 • đích mẫu 嫡母 • đồng mẫu 同母 • giả mẫu 假母 • gia mẫu 家母 • gia tổ mẫu 家祖母 • giáo mẫu 教母 • hậu mẫu 后母 • hậu mẫu 後母 • ích mẫu 益母 • kế mẫu 繼母 • kế mẫu 继母 • lão mẫu 老母 • lệnh mẫu 令母 • mạnh mẫu 孟母 • mẫu âm 母音 • mẫu bản 母板 • mẫu dương 母羊 • mẫu đạo 母道 • mẫu đệ 母第 • mẫu giáo 母教 • mẫu hậu 母后 • mẫu hệ 母係 • mẫu hệ 母系 • mẫu kê 母雞 • mẫu kê 母鸡 • mẫu mã 母馬 • mẫu mã 母马 • mẫu nan nhật 母難日 • mẫu nghi 母儀 • mẫu ngữ 母語 • mẫu ngữ 母语 • mẫu ngưu 母牛 • mẫu quốc 母國 • mẫu số 母數 • mẫu tài 母財 • mẫu thân 母亲 • mẫu thân 母親 • mẫu tử 母子 • mộc mẫu 木母 • nãi mẫu 嬭母 • nghĩa mẫu 义母 • nghĩa mẫu 義母 • ngoại tổ mẫu 外祖母 • ngược mẫu 瘧母 • nhạc mẫu 岳母 • nhũ mẫu 乳母 • ô liêm mẫu 乌蔹母 • ô liêm mẫu 烏蘝母 • phân mẫu 分母 • phó mẫu 傅母 • phụ mẫu 父母 • quốc mẫu 國母 • sản mẫu 產母 • sư mẫu 師母 • tàm mẫu 蠶母 • tằng tổ mẫu 曾祖母 • thánh mẫu 聖母 • thân mẫu 親母 • thứ mẫu 庶母 • tiên mẫu 先母 • tòng mẫu 從母 • tổ mẫu 祖母 • tự mẫu 字母 • từ mẫu 慈母 • vân mẫu 雲母 • xuất mẫu 出母
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典