殳 thù [Chinese font] 殳 →Tra cách viết của 殳 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 殳
Ý nghĩa:
thù
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thù (binh khí)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái “thù” 殳, một thứ vũ khí dài một trượng hai thước, không có mũi nhọn.
2. (Danh) Họ “Thù”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thù, một thứ đồ binh dài một trượng hai thước, không có mũi nhọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái thù (một loại binh khí thời xưa, làm bằng tre);
② [Shu] (Họ) Thù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây gậy dài một trượng hai thước, một thứ binh khí thời xưa — Cái cán kích, cán dáo — Tên bộ chữ Hán.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典