殯 tấn, thấn [Chinese font] 殯 →Tra cách viết của 殯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
thấn
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Linh cữu đã liệm nhưng chưa chôn.
2. (Động) Giữ linh cữu chờ mai táng.
3. (Động) Vùi lấp, mai một.
4. § Ta quen đọc là “thấn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Yên cữu (xác chết nhập quan chưa chôn). Ðưa ma đi chôn gọi là xuất tấn 出殯.
② Vùi lấp (mai một). Ta quen đọc là chữ thấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xác đã liệm nhưng chưa chôn: 出 殯 Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám;
② (văn) Mai một, vùi lấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết ở quê người, còn quàn tạm, chưa đem về quê nhà. Đoạn trường tân thanh : » Bơ vơ lữ thấn tha hương đề huề «.
Từ ghép
lữ thấn 旅殯
tấn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. yên cữu (xác chết nhập quan chưa chôn)
2. vùi lấp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Linh cữu đã liệm nhưng chưa chôn.
2. (Động) Giữ linh cữu chờ mai táng.
3. (Động) Vùi lấp, mai một.
4. § Ta quen đọc là “thấn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Yên cữu (xác chết nhập quan chưa chôn). Ðưa ma đi chôn gọi là xuất tấn 出殯.
② Vùi lấp (mai một). Ta quen đọc là chữ thấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xác đã liệm nhưng chưa chôn: 出 殯 Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám;
② (văn) Mai một, vùi lấp.
Từ ghép
tấn táng 殯葬 • tấn xa 殯車
tẫn
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xác đã liệm nhưng chưa chôn: 出 殯 Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám;
② (văn) Mai một, vùi lấp.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典