殘 tàn [Chinese font] 殘 →Tra cách viết của 殘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
tàn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thiếu
2. tàn, còn sót lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giết hại, hủy hoại. ◎Như: “cốt nhục tương tàn” 骨肉相殘 ruột thịt giết hại lẫn nhau. ◇Mặc Tử 墨子: “Trảm kì thụ mộc, tàn kì thành quách” 斬其樹木, 殘其城郭 (Thiên chí hạ 天志下) Chặt cây cối, hủy hoại thành quách.
2. (Tính) Hung ác, hung bạo. ◎Như: “tàn nhẫn” 殘忍, “tàn bạo” 殘暴.
3. (Tính) Thiếu, khuyết. ◎Như: “tàn tật” 殘疾 khuyết tật.
4. (Tính) Thừa, còn lại. ◎Như: “tàn bôi” 殘杯 chén rượu thừa (tiệc đã tàn), “tàn dạ” 殘夜 đêm tàn, “tàn đông” 殘冬 cuối đông.
5. (Danh) Kẻ tàn ác, sự bạo ngược. ◇Sử Kí 史記: “Vị thiên hạ trừ tàn dã” 為天下除殘也 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Vì thiên hạ mà diệt trừ quân hung bạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Tàn ác, tàn hại.
② Tàn, cái gì dùng rồi còn thừa lại gọi là tàn, như tàn bôi 殘杯 chén rượu thừa (tiệc đã tàn), tàn dạ 殘夜 đêm tàn, nghĩa là chỉ còn một chút nữa thì sáng.
③ Thiếu, người không đủ các chi thể gọi là tàn tật 殘疾.
④ Giết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giết hại, làm hại: 同類相殘 Giết hại lẫn nhau, nồi da xáo thịt;
② Hung ác, tàn ác: 很凶殘 rất tàn ác;
③ Hỏng, hư hại, rách, sứt mẻ: 殘品 Hàng hỏng; 這套書弄殘了 Bộ sách này đã bị làm rách;
④ Thiếu, khuyết, tàn tật: 老弱病殘 Những người già, yếu, bệnh, tật;
⑤ Thừa: 殘羹剩飯 Cơm thừa canh cặn;
⑥ Còn rớt lại, còn sót lại.【殘餘】 tàn dư [cányú] Tàn dư, phần còn rớt lại: 封建殘餘 Tàn dư phong kiến;
⑦ Sắp hết, cuối: 殘冬 Cuối đông;
⑧ (văn) Giết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm tổn hại tới – Xấu xa độc ác. Td: Hung tàn — Héo mòn. Còn dư lại, sót lại. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » E đến khi nhị rữa hoa tàn, xuân một khác dễ ngàn vàng đổi chác «.
Từ ghép
bại liễu tàn hoa 敗柳殘花 • bão tàn thủ khuyết 抱殘守缺 • bát tàn sinh 潑殘生 • cốt nhục tương tàn 骨肉相殘 • điêu tàn 凋殘 • hung tàn 凶殘 • tàn ác 殘惡 • tàn bạo 殘暴 • tàn bệnh 殘病 • tàn bi 殘碑 • tàn biên 殘編 • tàn binh 殘兵 • tàn bộ 殘部 • tàn bôi 殘杯 • tàn canh 殘更 • tàn canh 殘羹 • tàn châu 殘株 • tàn chiếu 殘照 • tàn chính 殘政 • tàn diệt 殘滅 • tàn dư 殘餘 • tàn dương 殘陽 • tàn đăng 殘燈 • tàn đông 殘冬 • tàn hạ 殘夏 • tàn hại 殘害 • tàn hài 殘骸 • tàn hao 殘耗 • tàn hoa 殘花 • tàn hoại 殘壞 • tàn hoành 殘橫 • tàn hồng 殘紅 • tàn huy 殘暉 • tàn huỷ 殘毀 • tàn khách 殘客 • tàn khốc 殘酷 • tàn khuyết 殘缺 • tàn lục 殘戮 • tàn nguyệt 殘月 • tàn ngược 殘虐 • tàn nhẫn 殘忍 • tàn nhật 殘日 • tàn niên 殘年 • tàn phá 殘破 • tàn phế 殘廢 • tàn sát 殘殺 • tàn sinh 殘生 • tàn suyễn 殘喘 • tàn tạ 殘謝 • tàn tặc 殘賊 • tàn tật 殘疾 • tàn thu 殘秋 • tàn tôn 殘樽 • tàn trích 殘滴 • tàn tức 殘息 • tàn tửu 殘酒 • tàn vũ 殘雨 • tàn xuân 殘春 • tham tàn 貪殘 • tồi tàn 摧殘
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典