Kanji Version 13
logo

  

  

tàn [Chinese font]   →Tra cách viết của 殘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
tàn
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thiếu
2. tàn, còn sót lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giết hại, hủy hoại. ◎Như: “cốt nhục tương tàn” ruột thịt giết hại lẫn nhau. ◇Mặc Tử : “Trảm kì thụ mộc, tàn kì thành quách” , (Thiên chí hạ ) Chặt cây cối, hủy hoại thành quách.
2. (Tính) Hung ác, hung bạo. ◎Như: “tàn nhẫn” , “tàn bạo” .
3. (Tính) Thiếu, khuyết. ◎Như: “tàn tật” khuyết tật.
4. (Tính) Thừa, còn lại. ◎Như: “tàn bôi” chén rượu thừa (tiệc đã tàn), “tàn dạ” đêm tàn, “tàn đông” cuối đông.
5. (Danh) Kẻ tàn ác, sự bạo ngược. ◇Sử Kí : “Vị thiên hạ trừ tàn dã” (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện ) Vì thiên hạ mà diệt trừ quân hung bạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Tàn ác, tàn hại.
② Tàn, cái gì dùng rồi còn thừa lại gọi là tàn, như tàn bôi chén rượu thừa (tiệc đã tàn), tàn dạ đêm tàn, nghĩa là chỉ còn một chút nữa thì sáng.
③ Thiếu, người không đủ các chi thể gọi là tàn tật .
④ Giết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giết hại, làm hại: Giết hại lẫn nhau, nồi da xáo thịt;
② Hung ác, tàn ác: rất tàn ác;
③ Hỏng, hư hại, rách, sứt mẻ: Hàng hỏng; Bộ sách này đã bị làm rách;
④ Thiếu, khuyết, tàn tật: Những người già, yếu, bệnh, tật;
⑤ Thừa: Cơm thừa canh cặn;
⑥ Còn rớt lại, còn sót lại.【】 tàn dư [cányú] Tàn dư, phần còn rớt lại: Tàn dư phong kiến;
⑦ Sắp hết, cuối: Cuối đông;
⑧ (văn) Giết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm tổn hại tới – Xấu xa độc ác. Td: Hung tàn — Héo mòn. Còn dư lại, sót lại. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » E đến khi nhị rữa hoa tàn, xuân một khác dễ ngàn vàng đổi chác «.
Từ ghép
bại liễu tàn hoa • bão tàn thủ khuyết • bát tàn sinh • cốt nhục tương tàn • điêu tàn • hung tàn • tàn ác • tàn bạo • tàn bệnh • tàn bi • tàn biên • tàn binh • tàn bộ • tàn bôi • tàn canh • tàn canh • tàn châu • tàn chiếu • tàn chính • tàn diệt • tàn dư • tàn dương • tàn đăng • tàn đông • tàn hạ • tàn hại • tàn hài • tàn hao • tàn hoa • tàn hoại • tàn hoành • tàn hồng • tàn huy • tàn huỷ • tàn khách • tàn khốc • tàn khuyết • tàn lục • tàn nguyệt • tàn ngược • tàn nhẫn • tàn nhật • tàn niên • tàn phá • tàn phế • tàn sát • tàn sinh • tàn suyễn • tàn tạ • tàn tặc • tàn tật • tàn thu • tàn tôn • tàn trích • tàn tức • tàn tửu • tàn vũ • tàn xuân • tham tàn • tồi tàn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典