Kanji Version 13
logo

  

  

殖 thực  →Tra cách viết của 殖 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 歹 (4 nét) - Cách đọc: ショク、ふ-える、ふ-やす
Ý nghĩa:
sinh sôi, augment

thực [Chinese font]   →Tra cách viết của 殖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
sự


Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cao giữ lâu đã hư thối.
2. (Danh) Họ “Thực”.
3. (Động) Tích tụ, tụ tập. ◇Hậu Hán Thư : “Khang toại đa thực tài hóa, đại tu cung thất” , (Tế Nam An Vương Khang truyện ).
4. (Động) Tăng gia, tăng trưởng. ◇Vương An Thạch : “Lộc tắc bất thực, kì thư mãn tứ” 祿, 滿 (Quảng Tây chuyển vận sử tôn quân mộ bi 西使).
5. (Động) Sinh trưởng, sinh sôi nẩy nở. ◎Như: “phồn thực” sinh sôi, nẩy nở.
6. (Động) Trồng trọt. ◎Như: “khẩn thực” khai khẩn trồng trọt. ◇Thư Kinh : “Nông thực gia cốc” (Lữ hình ).
7. (Động) Dựng, lập ra. ◇Quốc ngữ : “Thượng đắc dân tâm, dĩ thực nghĩa phương” , (Chu ngữ hạ ).
8. (Động) Kinh doanh, mưu lợi, hóa thực. ◇Tân ngũ đại sử : “Phụ tông thiện thực tài hóa, phú nghĩ vương hầu” , (Vương Xử Trực truyện ) Cha ông giỏi kinh doanh buôn bán, giàu có ngang bậc vương hầu.
9. Một âm là “sự”. (Danh) Hài (cốt). ◎Như: “cốt sự” hài cốt, xương xác chết.

thực
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sinh sôi, nảy nở
2. nhiều, đông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cao giữ lâu đã hư thối.
2. (Danh) Họ “Thực”.
3. (Động) Tích tụ, tụ tập. ◇Hậu Hán Thư : “Khang toại đa thực tài hóa, đại tu cung thất” , (Tế Nam An Vương Khang truyện ).
4. (Động) Tăng gia, tăng trưởng. ◇Vương An Thạch : “Lộc tắc bất thực, kì thư mãn tứ” 祿, 滿 (Quảng Tây chuyển vận sử tôn quân mộ bi 西使).
5. (Động) Sinh trưởng, sinh sôi nẩy nở. ◎Như: “phồn thực” sinh sôi, nẩy nở.
6. (Động) Trồng trọt. ◎Như: “khẩn thực” khai khẩn trồng trọt. ◇Thư Kinh : “Nông thực gia cốc” (Lữ hình ).
7. (Động) Dựng, lập ra. ◇Quốc ngữ : “Thượng đắc dân tâm, dĩ thực nghĩa phương” , (Chu ngữ hạ ).
8. (Động) Kinh doanh, mưu lợi, hóa thực. ◇Tân ngũ đại sử : “Phụ tông thiện thực tài hóa, phú nghĩ vương hầu” , (Vương Xử Trực truyện ) Cha ông giỏi kinh doanh buôn bán, giàu có ngang bậc vương hầu.
9. Một âm là “sự”. (Danh) Hài (cốt). ◎Như: “cốt sự” hài cốt, xương xác chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Sinh, như phồn thực sinh sôi, nẩy nở.
② Sinh lợi, chấn hưng công nghệ để sinh ra tài lợi gọi là thực.
③ Dựng.
④ Nhiều, đông đúc.
⑤ Thực dân đem dân đi đến khai thác làm ăn ở nước khác mà vẫn phục tòng pháp luật của nước mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hài (cốt): Hài cốt. Xem [zhí].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tăng thêm, tăng: Kế hoạch tăng thêm (tăng gia) gia súc;
② Đẻ, sinh đẻ: Đẻ lãi; Sinh đẻ;
③ Sinh lợi;
④ (văn) Dựng;
⑤ (văn) Nhiều, đông đúc;
⑥ 【】 thực dân [zhímín] Thực dân: Chính sách thực dân; Bọn thực dân. Xem [shi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sinh đẻ. Td: Sinh thực — Trồng cây. Dựng nên. Như chữ Thực — Sinh lợi.
Từ ghép
doanh thực • phiền thực • sản thực • sinh thực • sinh thực dục • sinh thực khí • tăng thực • thực dân • xí thực



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典