殉 tuẫn →Tra cách viết của 殉 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 歹 (4 nét) - Cách đọc: ジュン
Ý nghĩa:
tử vì đạo, martyrdom
殉 tuẫn [Chinese font] 殉 →Tra cách viết của 殉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
tuẫn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chết theo người khác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chết theo hoặc táng vật theo người chết. ◎Như: “quyết tâm nhất tử tuẫn phu” 決心一死殉夫 quyết tâm chết theo chồng.
2. (Động) Hi sinh tính mạng để đạt được mục đích hoặc chết vì lí tưởng. ◎Như: “tuẫn quốc” 殉國 chết vì nước.
3. (Động) Đeo đuổi, tham cầu. ◎Như: “tuẫn lợi” 殉利 đem thân quay cuồng theo lợi, “tuẫn danh” 殉名 đem thân quay cuồng theo danh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phù thế thao thao tử tuẫn danh” 浮世滔滔死殉名 (Nhị Sơ cố lí 二疏故里) Cuộc đời trôi nổi, bao người chết vì háo danh.
Từ điển Thiều Chửu
① Chết theo, dùng người chôn theo người chết gọi là tuẫn.
② Theo, như tuẫn lợi 殉利 đem thân quay cuồng theo lợi, tuẫn danh 殉名 đem thân quay cuồng theo danh, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Liều chết vì một mục đích: 殉利 Liều thân vì lợi; 殉名 Liều chết vì danh;
② Chôn theo người chết, chết theo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tuân theo — Chôn người sống theo người chết. Thí dụ vua chết, các bà phi bị chôn theo, gọi là Tuẫn — Chết theo — Chết để giữ danh dự.
Từ ghép
tuẫn danh 殉名 • tuẫn quốc 殉國 • tuẫn táng 殉葬 • tuẫn tiết 殉節
tuận
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Liều chết vì một mục đích: 殉利 Liều thân vì lợi; 殉名 Liều chết vì danh;
② Chôn theo người chết, chết theo.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典