歿 một [Chinese font] 歿 →Tra cách viết của 歿 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
một
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mất rồi, chết rồi
2. mai một, vùi lấp, không còn rõ nữa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chết. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ô hô! Ai tai! Thái Công một liễu” 嗚呼! 哀哉! 太公歿了 (Đệ nhị hồi) Hỡi ơi! Than ôi! Thái Công mất rồi.
2. (Động) Vùi lấp, không phát huy được.
Từ điển Thiều Chửu
① Mất rồi, chết rồi.
② Mai một 埋歿, vùi lấp, không được tỏ rõ ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chết: 病歿 Bệnh chết;
②【埋歿】mai một [mái mò] Mai một (không phát huy được). Cv. 歿.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典