死 tử →Tra cách viết của 死 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 歹 (4 nét) - Cách đọc: シ、し-ぬ
Ý nghĩa:
chết, death
死 tử [Chinese font] 死 →Tra cách viết của 死 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
tử
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chết
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chết. ◎Như: “báo tử lưu bì, nhân tử lưu danh” 豹死留皮, 人死留名 beo chết để lại bộ da, người chết để tiếng thơm.
2. (Động) Tuyệt vọng, không còn mong chờ gì nữa (như đã chết). ◇Trang Tử 莊子: “Phù ai mạc đại ư tâm tử, nhi nhân tử diệc thứ chi” 夫哀莫大於心死, 而人死亦次之 (Điền Tử Phương 田子方) Đáng thương không gì lớn hơn là lòng chết (tuyệt vọng như đã chết), rồi thứ đó mới là xác chết.
3. (Động) Hi sinh tính mạng (vì người nào, vì việc nào đó). ◎Như: “tử nạn” 死難 vì cứu nước mà chết, “tử tiết” 死節 chết vì tiết tháo. ◇Sử Kí 史記: “Thực nhân chi thực giả tử nhân chi sự, ngô khởi khả dĩ hướng lợi bội nghĩa hồ” 食人之食者死人之事, 吾豈可以鄉利倍義乎 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Ăn cơm của người ta thì sống chết cho việc của người, tôi há dám đuổi theo mối lợi mà quay lưng lại với điều nghĩa?
4. (Tính) Đã chết, không còn sinh mạng nữa. ◎Như: “tử cẩu” 死狗 chó chết.
5. (Tính) Không còn hiệu lực, không hoạt động nữa. ◎Như: “tử kì” 死棋 nước cờ bí, “tử tỉnh” 死井 giếng không dùng nữa.
6. (Tính) Đờ đẫn, không linh động. ◎Như: “tử bản” 死板 khô cứng, “tử não cân” 死腦筋 đầu óc ù lì không biết biến thông.
7. (Tính) Không thông, đọng, kẹt. ◎Như: “tử hạng” 死巷 ngõ cụt, “tử thủy” 死水 nước tù đọng, “tử kết” 死結 nút thắt chết.
8. (Tính) Cứng nhắc, cố định. ◎Như: “tử quy củ” 死規矩 quy tắc cứng nhắc.
9. (Tính) Dùng để mắng chửi hoặc tỏ vẻ thân mật. ◎Như: “tử quỷ” 死鬼 đồ chết tiệt, “tử lão đầu” 死老頭 lão già mắc dịch.
10. (Phó) Đến cùng. ◎Như: “tử thủ” 死守 kiên quyết giữ đến cùng, “tử chiến” 死戰 chiến đấu đến cùng.
11. (Phó) Khăng khăng, một mực. ◎Như: “tử bất thừa nhận” 死不承認 khăng khăng không nhận.
12. (Phó) Vô cùng, hết sức, rất. ◎Như: “phạ tử liễu” 怕死了 sợ muốn chết, “nhiệt tử liễu” 熱死了nóng vô cùng.
13. (Phó) Trơ trơ. ◎Như: “tha thụy đắc chân tử” 他睡得真死 nó ngủ lì bì như chết rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Chết.
② Cái gì không hoạt động đều gọi là tử.
③ Tắt, vạc, như tử hôi phục nhiên 死灰復然 tro vạc lại cháy, sự gì đã tuyệt vọng rồi gọi là tử tâm tháp địa 死心塌地.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chết, mất: 死亡 Chết, chết chóc;
② Kiên quyết, đến cùng: 死守 Giữ đến cùng, bảo vệ đến cùng; 死戰 Chiến đấu đến cùng;
③ Máy móc, cứng nhắc, cứng đờ: 死套 Bê nguyên xi, áp dụng một cách máy móc; 語言活的東西,你不要摳字眼 Ngôn ngữ là cái gì sinh động, anh không nên xoi móc chữ nghĩa;
④ Tột bậc, rất: 樂死了 Sướng chết được; 好看死了 Rất đẹp mắt; 痛死了 Đau chết người;
⑤ Kín, tịt, không thoát ra được: 死水 Nước tù, nước đọng; 水泵淤了 Bơm nước tắc rồi;
⑥ Khăng khăng, một mực: 死不認罪 Khăng khăng không chịu nhận tội;
⑦ Cứng nhắc, cố định, không thể thay đổi, bất động: 那是個死規矩 Đó là một quy tắc cứng nhắc;
⑧ Không hoạt động, trơ, vô cảm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết — Tội chết, một trong Ngũ hình thời cổ — Không hoạt động. Im lìm.
Từ ghép
ải tử 縊死 • bạo tử 暴死 • báo tử lưu bì 豹死留皮 • bất tri tử hoạt 不知死活 • bất tử dược 不死藥 • bức tử 逼死 • cảm tử 敢死 • can tử 乾死 • chí tử 至死 • chiến tử 戰死 • chức tử 職死 • cưỡng tử 強死 • cửu tử 九死 • cửu tử nhất sinh 九死一生 • dũ tử 瘐死 • đả tử 打死 • đồng sanh cộng tử 同生共死 • đồng sinh đồng tử 同生同死 • đống tử 凍死 • giảo tử 絞死 • hoành tử 橫死 • khách tử 客死 • lao tử 牢死 • lộc tử thuỳ thủ 鹿死誰手 • ngã tử 餓死 • nịch tử 溺死 • quyết tử 決死 • sinh tử 生死 • sự tử 事死 • tâm tử 心死 • thụ tử 受死 • trí tử 致死 • tử bản 死板 • tử biệt 死別 • tử chiến 死戰 • tử địa 死地 • tử hình 死刑 • tử hồ đồng 死胡同 • tử hung 死凶 • tử ký 死記 • tử ký 死记 • tử lộ 死路 • tử nạn 死難 • tử ngữ 死語 • tử sĩ 死士 • tử tâm 死心 • tử tâm tháp địa 死心塌地 • tử thai 死胎 • tử thi 死屍 • tử thủ 死守 • tử thương 死傷 • tử tiết 死節 • tử tội 死罪 • tử trận 死陣 • tự tử 自死 • tử vong 死亡 • uổng tử 枉死 • vạn tử 萬死 • xả tử 捨死 • xử tử 處死 • yểm tử 淹死 • yểu tử 殀死
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典