Kanji Version 13
logo

  

  

tuế [Chinese font]   →Tra cách viết của 歲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 止
Ý nghĩa:
tuế
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. năm
2. tuổi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sao “Tuế”, tức là “Mộc tinh” , mười hai năm quanh hết một vòng mặt trời, cũng gọi là sao “Thái Tuế” .
2. (Danh) Năm. ◇Liễu Tông Nguyên : “Tự ngô thị tam thế cư thị hương, tích ư kim lục thập tuế hĩ” , (Bộ xà giả thuyết ) Họ tôi đã ba đời ở làng này, tính tới nay được sáu chục năm.
3. (Danh) Chỉ mỗi năm, hằng năm. ◇Tuân Tử : “Nhật tế, nguyệt tự, thì hưởng, tuế cống” , , , (Chánh luận ).
4. (Danh) Năm tháng, thời gian, quang âm. ◇Luận Ngữ : “Nhật nguyệt thệ hĩ, tuế bất ngã dữ” , (Dương Hóa ) Ngày tháng trôi qua, năm tháng chẳng chờ ta.
5. (Danh) Đầu một năm, năm mới. ◎Như: “cản hồi gia khứ độ tuế” .
6. (Danh) Tuổi. ◇Tây du kí 西: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” , , (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
7. (Danh) Thu hoạch nhà nông trong một năm. ◇Tả truyện : “Mẫn mẫn yên như nông phu chi vọng tuế” (Chiêu Công tam thập nhị niên ).
8. (Danh) Tên một lễ tế.
Từ điển Thiều Chửu
① Năm.
② Sao Tuế, tức là sao Mộc tinh, mười hai năm quay quanh hết một vòng mặt trời, cũng gọi là sao Thái Tuế .
③ Tuổi.
④ Mùa màng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuổi: Đứa trẻ lên ba;
② Năm: Năm ngoái; Cuối năm;
③ Số thu hoạch hoa màu, mùa màng: Mất mùa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Năm. Xem Tuế nguyệt — Tuổi.
Từ ghép
ác tuế • áp tuế • áp tuế bàn • áp tuế tiền • bách tuế • bách tuế chi hậu • bách tuế vi kì • chu tuế • chu tuế • đồng tuế • phú tuế • quan tuế • quỹ tuế • thái tuế đầu thượng động thổ • thiên tuế • tuế cống • tuế luật • tuế nguyệt • tuế số • vãn tuế • vạn tuế



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典