歎 thán [Chinese font] 歎 →Tra cách viết của 歎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 欠
Ý nghĩa:
thán
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kêu, than thở
2. tấm tắc khen
3. ngân dài giọng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khen, ngợi khen. ◎Như: “tán thán” 讚歎 khen ngợi, “thán thưởng” 歎賞 tán thưởng.
2. (Động) Ngâm vịnh. ◎Như: “ngâm thán” 吟歎 ngâm vịnh.
3. (Động) Than thở. § Thông 嘆. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đê liễu đầu thán khí” 低了頭歎氣 (Đệ tam thập nhị hồi) Cúi đầu thở dài.
4. (Danh) Một thể tài trong thơ ca ngày xưa. ◎Như: Nhạc Phủ Thi Tập 樂府詩集 có “Cổ di thán” 古遺歎, “Chiêu Quân thán” 昭君歎
Từ điển Thiều Chửu
① Than thở.
② Tấm tắc khen.
③ Ngân dài giọng ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嘆 (bộ 口).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Than thở, như chữ Thán 嘆 — Khen ngợi. Td: Tán thán.
Từ ghép
bi thán 悲歎 • cảm thán 感歎 • chi phần huệ thán 芝焚蕙歎 • phẫn thán 憤歎 • tán thán 讚歎
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典