Kanji Version 13
logo

  

  

khâm [Chinese font]   →Tra cách viết của 欽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
khâm
phồn thể

Từ điển phổ thông
của vua, thuộc về vua
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tôn kính, bội phục. ◎Như: “khâm ngưỡng” kính trông, “khâm phục” kính phục. ◇Lí Bạch : “Ngã lai Di kiều thượng, Hoài cổ khâm anh phong” , (Kinh Hạ Bi Di kiều hoài Trương Tử Phòng ) Ta đến trên cầu Di, Thương nhớ thời xưa và bội phục phong cách anh hào.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng đối với hoàng đế. ◎Như: “khâm mệnh” mệnh lệnh của vua, “khâm định” văn tự của vua làm. ◇Quốc sử quán triều Nguyễn (Việt Nam) soạn: “Khâm Định Việt Sử Thông Giám Cương Mục” .
3. (Danh) Họ “Khâm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Kính, như khâm ngưỡng kính trông.
② Mệnh của vua sai gọi là khâm mệnh . Văn tự của vua làm gọi là khâm định , v.v.
③ Cong.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khâm phục, kính phục: Vô cùng kính phục;
② (cũ) Chỉ việc của vua: Khâm định, do vua soạn; Khâm định Việt sử Thông giám Cương mục (của Quốc sử quán triều Nguyễn, Việt Nam); Khâm tứ, vua ban;
③ (văn) Cong;
④ [Qin] (Họ) Khâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kính trọng — Tiếng kính trọng dùng để nói về nhà vua. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khâm ban sắc chỉ đến nơi rành rành «.
Từ ghép
khâm định • khâm định việt sử thông giám cương mục • khâm kính • khâm mệnh • khâm phục • khâm sai • khâm sứ 使 • khâm thử

khấm
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Khấm và Khấm — Một âm khác là Khâm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典