欲 dục →Tra cách viết của 欲 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 欠 (4 nét) - Cách đọc: ヨク、ほっ-する、ほ-しい
Ý nghĩa:
muốn có, longing
欲 dục [Chinese font] 欲 →Tra cách viết của 欲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 欠
Ý nghĩa:
dục
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ham muốn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lòng tham muốn, nguyện vọng. ◎Như: “dục vọng” 欲望 sự ham muốn, lòng muốn được thỏa mãn.
2. (Danh) Tình dục. § Thông “dục” 慾.
3. (Động) Muốn, mong cầu, kì vọng. ◎Như: “đởm dục đại” 膽欲大 mật mong cho to. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Dục bả suy nhan hoán túy dong” 欲把衰顏换醉容 (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm 病中有友人招飲) Muốn đem cái mặt tiều tụy đổi lấy vẻ mặt say rượu (hồng hào).
4. (Tính) Mềm mại, nhún nhường, thuận thụ.
5. (Phó) Sắp, muốn. ◎Như: “thiên dục vũ” 天欲雨 trời sắp muốn mưa, “diêu diêu dục trụy” 搖搖欲墜 lung lay sắp đổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Tham muốn.
② Tình dục.
③ Yêu muốn.
④ Muốn mong, như đởm dục đại 膽欲大 mật muốn mong cho to.
⑤ Sắp muốn, như thiên dục vũ 天欲雨 trời sắp muốn mưa.
⑥ Mềm mại, tả cái vẻ nhún nhường thuận thụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lòng ham muốn: 慾障 Sự chướng ngại đường tu do lòng ham muốn gây ra. Xem 慾 (bộ 欠).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 慾
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ham muốn.
Từ ghép
ái dục hải 愛欲海 • dục giới 欲界 • dục hải 欲海 • dục hoả 欲火 • dục vọng 欲望 • lục dục 六欲 • mã thủ dục đông 馬首欲東 • ngũ dục 五欲 • nhân dục 人欲 • sàm dục 毚欲 • sắc dục 色欲 • tam dục 三欲 • tiết dục 節欲 • tính dục 性欲 • tình dục 情欲 • túng dục 縱欲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典