Kanji Version 13
logo

  

  

欄 lan  →Tra cách viết của 欄 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: ラン
Ý nghĩa:
cột, lan can, column

lan [Chinese font]   →Tra cách viết của 欄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
lan
phồn thể

Từ điển phổ thông
lan can
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuồng nuôi giữ gia súc. ◎Như: “lan cứu” chuồng bò, ngựa. ◇Lưu Bán Nông : “Tha hoàn đạc đáo lan lí khứ, khán nhất khán tha đích ngưu” , (Nhất cá tiểu nông gia đích mộ ).
2. (Danh) Lan can. ◇Trần Nhân Tông : “Cộng ỷ lan can khán thúy vi” (Xuân cảnh ) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
3. (Danh) Cột, mục (trên báo chí). ◎Như: “mỗi hiệt phân tứ lan” mỗi trang chia làm bốn cột, “quảng cáo lan” mục quảng cáo.
4. (Danh) Ô, cột (để phân chia hạng mục). ◎Như: “bị chú lan” ô ghi chú.
5. (Danh) Bảng yết thị, bảng thông cáo. ◎Như: “bố cáo lan” bảng bố cáo.
6. (Động) Chống đỡ, nâng đỡ. ◇Giả Tư Hiệp : “Hòe kí tế trường, bất năng tự lập, căn biệt thụ mộc, dĩ thằng lan chi” , , , (Tề dân yếu thuật , Chủng hòe liễu tử thu ngô tạc ).
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ lan nghĩa là cái lan can.
② Cái chuồng trâu dê.
③ Một thứ cây thuộc loài quế, dùng để hồ lụa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lan can, hàng chấn song (như , bộ ): Chấn song đá; Lan can cầu; Tựa lan can nhìn xa;
② Chuồng (nuôi gia súc): Chuồng bò;
③ (văn) Cột (báo), mục (trên báo): Mỗi trang chia làm 4 cột; Mục quảng cáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thanh gỗ ngang dùng để chặn vật gì lại — Cái chuồng trâu ngựa.
Từ ghép
câu lan • khoá lan • lan can • lan khuyên • lan sách • lan vị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典