Kanji Version 13
logo

  

  

độc [Chinese font]   →Tra cách viết của 櫝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
độc
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái tủ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hòm, rương, hộp bằng gỗ. ◎Như: “mãi độc hoàn châu” mua hộp (đẹp) mà trả lại ngọc trai, ý nói chỉ chăm bề ngoài không xét đến giá trị thực bên trong.
2. (Danh) Áo quan, quan tài.
3. (Động) Giấu, cất.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hòm.
② Mãi độc hoàn châu ý nói chỉ chăm bề ngoài không xét đến sự thực ở trong.
③ Cái áo quan.
④ Giấu, cất.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hòm (rương, hộp) gỗ;
② Quan tài, áo quan;
③ Giấu, cất, cho vào (hòm, rương, hộp).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tủ đóng bằng gỗ — Cái áo quan đựng thây người chết — Cái hộp, cái vỏ đựng dao kiếm — Cất kĩ đi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典